Bảng giá đất Tại Đường xã (ĐHMC01) Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường xã (ĐHMC01) Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) - Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường xã (ĐHMC01) Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) - Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường xã (ĐHMC01) Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) - Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

ảng Giá Đất Đường Xã (ĐHMC01) Tại Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

Bảng giá đất cho Đường xã (ĐHMC01) tại huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) đến Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới). Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường xã (ĐHMC01) có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, cho thấy giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này giúp phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực, đồng thời hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường xã (ĐHMC01). Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực trong huyện Mỏ Cày Bắc.