STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 172 tờ 27 - Giáp rạch | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 50 tờ 27 - Giáp rạch | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 172 tờ 27 - Giáp rạch | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 50 tờ 27 - Giáp rạch | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 172 tờ 27 - Giáp rạch | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 50 tờ 27 - Giáp rạch | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: Các Dãy Phố Chợ Thành An
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho các dãy phố Chợ Thành An, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn từ Thửa 2 tờ 26 đến Thửa 90 tờ 27, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Thửa 2 tờ 26 đến Thửa 90 tờ 27 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại các dãy phố Chợ Thành An. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị hợp lý trong phạm vi nông thôn và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các dãy phố Chợ Thành An, huyện Mỏ Cày Bắc. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể trong điều kiện nông thôn.