STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC39) | Từ ngã ba tiếp giáp QL 57 - Cống Cầu Mai | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC39) | Từ ngã ba tiếp giáp QL 57 - Cống Cầu Mai | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC39) | Từ ngã ba tiếp giáp QL 57 - Cống Cầu Mai | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Xã (ĐHMC39) Tại Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất cho Đường xã (ĐHMC39) tại huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất ở nông thôn cho đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 57 đến Cống Cầu Mai. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường xã (ĐHMC39) có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp với Quốc lộ 57 đến Cống Cầu Mai. Đây là mức giá chuẩn cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực Đường xã (ĐHMC39). Hiểu rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch đất đai một cách hiệu quả.