Tra cứu Bảng giá đất tỉnh Yên Bái 2025 mới nhất? Giá đất tỉnh Yên Bái bao nhiêu 1m2?

Tra cứu Bảng giá đất tỉnh Yên Bái 2025 mới nhất? Giá đất tỉnh Yên Bái bao nhiêu 1m2?

Nội dung chính

    Tra cứu Bảng giá đất tỉnh Yên Bái 2025 mới nhất? Giá đất tỉnh Yên Bái bao nhiêu 1m2?

    Ngày 19/5/2025, UBND tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Quy định Bảng giá đất tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái ngày 30 tháng 12 năm 2019, Quyết định 12/2024/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

    Căn cứ theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái, sửa đổi , bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019, Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái các nội dung sau:

    - Sửa đổi khoản 1 Điều 6 Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái như sau:

    “1. Loại đất phi nông nghiệp tại Quy định này thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Luật Đất đai 2024.”

    - Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn tại các huyện, thị xã, thành phố Yên Bái tại khoản 3 Điều 1 Quyết định 12/2024/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái như sau:

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của thành phố Yên Bái theo quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của thị xã Nghĩa Lộ theo quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Mù Cang Chải theo quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Trạm Tấu theo quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Văn Chấn theo quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Văn Yên theo quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Trấn Yên theo quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Yên Bình theo quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái;

    + Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Lục Yên theo quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái.

    > Xem chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung của Quyết định 25/2025/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái Tải về

    Bên cạnh đó, căn cứ theo khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 57/2024/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái thì Bảng giá đất tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái thực hiện trong 05 năm, từ năm 2020 cho đến năm 2024 và được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

    Theo đó, bảng giá đất tỉnh Yên Bái 2025 mới nhất cụ thể như sau:

    - Giá đất tỉnh Yên Bái cao nhất là: 40.000.000 đồng/m2

    - Giá đất tỉnh Yên Bái thấp nhất là: 11.000 đồng/m2

    - Giá đất tỉnh Yên Bái trung bình là: 2.254.591 đồng/m2

    TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH YÊN BÁI 2025 MỚI NHẤT

    Tra cứu Bảng giá đất tỉnh Yên Bái 2025 mới nhất? Giá đất tỉnh Yên Bái bao nhiêu 1m2?

    Tra cứu Bảng giá đất tỉnh Yên Bái 2025 mới nhất? Giá đất tỉnh Yên Bái bao nhiêu 1m2? (Hình từ Internet)

    Bảng giá đất tỉnh Yên Bái 2025 được áp dụng trong những trường hợp nào?

    Căn cứ theo khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 57/2024/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái thì bảng giá đất Yên Bái 2024 được sử dụng trong trường hợp sau:

    - Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân;

    - Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

    - Tính thuế sử dụng đất;

    - Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

    - Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    - Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    - Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý sử dụng đất đai;

    - Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

    - Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

    - Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

    - Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;

    - Tính tiền hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp;

    - Tính tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước;

    - Tính tiền sử dụng đất để giao tái định cư;

    - Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;

    - Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi bồi thường bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi cho hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất ở, đang sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam;

    - Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích;

    - Các trường hợp áp dụng Bảng giá đất khác theo quy định của pháp luật.

    Chuyên viên pháp lý Nguyễn Mai Bảo Ngọc
    saved-content
    unsaved-content
    297