Nghị quyết 57/2024/NQ-HĐND điều chỉnh quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND, 13/2023/NQ-HĐND và 59/2023/NQ-HĐND
Số hiệu | 57/2024/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2024/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 và Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-BKTNS ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Bảng giá đất tại Quy định này thực hiện trong 05 năm, từ năm 2020 cho đến năm 2024 và được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 là căn cứ để thực hiện các nội dung sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
c) Tính thuế sử dụng đất;
d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý sử dụng đất đai;
h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2024/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 và Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-BKTNS ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Bảng giá đất tại Quy định này thực hiện trong 05 năm, từ năm 2020 cho đến năm 2024 và được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 là căn cứ để thực hiện các nội dung sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
c) Tính thuế sử dụng đất;
d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý sử dụng đất đai;
h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;
m) Tính tiền hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp;
n) Tính tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước;
o) Tính tiền sử dụng đất để giao tái định cư;
p) Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;
q) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi bồi thường bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi cho hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất ở, đang sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam;
r) Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích;
s) Các trường hợp áp dụng Bảng giá đất khác theo quy định của pháp luật.
“Điều 15. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất
1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất
Khi giá đất của từng loại đất tại khu vực, vị trí có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng Bảng giá đất theo khu vực, vị trí hoặc bổ sung giá đất chưa quy định trong Bảng giá đất hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí đối với khu vực xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí thì Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề xuất điều chỉnh Bảng giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp, xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất.
2. Nội dung điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất
a) Điều chỉnh, sửa đổi giá đất của từng loại đất tại khu vực, vị trí có biến động trên thị trường trong Bảng giá đất;
b) Bổ sung giá đất chưa được quy định trong Bảng giá hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí xây dựng trong bảng giá đất;
c) Giữ nguyên giá đất trong bảng giá đất đã xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi bổ sung hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí không có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng Bảng giá đất theo khu vực, vị trí.
a) Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
b) Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
c) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
d) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
đ) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
e) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
g) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
h) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
i) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 16 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 8 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
1 |
Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Lử đến hết đất của ông Của Dinh |
3.960.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đức Tâm |
4.600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Câu Tâm |
4.200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Của Dà |
4.050.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vấn Hường |
3.750.000 |
1.6 |
Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm) |
16.900.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm) |
21.450.000 |
1.8 |
Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm Mơ) |
20.350.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Viễn Thông |
20.020.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đương Ngọc |
14.300.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiên Dương |
11.700.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa Hằng |
9.350.000 |
1.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cành Tiện |
7.150.000 |
1.14 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sùng Giang |
5.850.000 |
1.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Chinh |
4.950.000 |
2 |
Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là |
7.700.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung Huê |
5.200.000 |
2.3 |
Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quỳnh Hương đến hết đất nhà máy nước) |
3.000.000 |
2.4 |
Đoạn từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh |
3.900.000 |
2.5 |
Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái) |
3.250.000 |
2.6 |
Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Dơn |
3.250.000 |
2.7 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Hòa Thơ đến đầu cầu cứng La Pu Khơ |
4.200.000 |
2.8 |
Đoạn từ Trường Mầm non Hoa Lan thị trấn lên đến giáp ranh giới xã Kim Nọi |
2.000.000 |
2.9 |
Đoạn từ ngã ba Nhà Văn hóa tổ 5 (Đường vành đai thị trấn mới) đến đầu cầu mới tổ 1 |
2.500.000 |
2.10 |
Đường từ nhà ông Hòa đến hết đất nhà bà Phương Giang |
3.250.000 |
2.11 |
Đường từ nhà ông Thiên đến hết đất nhà ông Nhất Phượng |
3.250.000 |
2.12 |
Đường nội bộ khu tái định cư tại Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải |
6.170.000 |
2.13 |
Các tuyến đường khác còn lại |
420.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
I |
XÃ PÚNG LUÔNG |
|
1 |
Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.1 |
Từ đất nhà bà Ninh đến hết đất nhà bà Thoa |
5.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Ban quản lý rừng phòng hộ cũ |
7.920.000 |
1.3 |
Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng đến hết đất nhà ông Dũng Yến |
11.220.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông bà Ngà |
7.920.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuấn Minh |
3.100.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết |
800.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1 ) |
1.500.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà bà Thanh Dinh đến đầu cầu Ngã Ba Kim |
4.620.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Máy Cải Dầu |
3.500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Phếnh |
3.500.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông |
3.000.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào A Páo |
3.000.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào Sông Sử |
1.000.000 |
3 |
Các đường nhánh |
|
3.1 |
Đoạn từ BQL rừng phòng hộ cũ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình) |
3.100.000 |
3.2 |
Đoạn đường lên Trường THCS-THPT Púng Luông |
3.000.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
II |
XÃ CAO PHẠ |
|
1 |
Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi huyện Văn Chấn) |
|
1.1 |
Đoạn từ Km 261 + 200 Quốc lộ 32 đến đất nhà ông Dê |
1.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Tiểu khu I |
2.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã ba rẽ vào bản Lìm Thái |
2.300.000 |
1.4 |
Đoạn từ Ngã Ba đường rẽ vào bản Lìm Thái đen ranh giới xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn |
2.300.000 |
2 |
Đường bản Lìm Thái |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã ba rẽ vào bản Lìm Thái đến hết đất nhà ông Rùa |
2.300.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
III |
XÃ KHAO MANG |
|
1 |
Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai) |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu xây (đi xã Lao Chải) đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang |
11.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế |
7.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyết |
8.400.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Ninh |
2.420.000 |
1.5 |
Khu vực trụ sở UBND xã Khao Mang (từ đất nhà ông Thào A Sang đến hết đất nhà ông Giàng Nhà Chơ) |
2.000.000 |
1.6 |
Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32 |
1.000.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
IV |
XÃ HỒ BỐN |
|
1 |
Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai) |
|
1.1 |
Đoạn từ nhà ban quản lý Thủy điện Hồ Bốn đến hết đất nhà ông Phương Tươi |
3.000.000 |
1.2 |
Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32 |
1.500.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
V |
XÃ CHẾ TẠO |
|
1 |
Từ đất nhà ông Giàng A Sào đến hết nhà ông Phạm Quang Huy |
800.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Pàng Nù |
600.000 |
3 |
Từ đất nhà ông Phạm Quang Huy đến hết đất Trường Mầm Non Chế Tạo |
600.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
VI |
XÃ NẬM KHẮT |
|
1 |
Đường tỉnh lộ 175B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La |
|
1.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Thành Yến đến hết đất nhà ông Thào A Chua |
5.600.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Thào A Lâu |
3.500.000 |
1.3 |
Đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Kiên đến đầu cầu xây bê tông |
3.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết mương nước thủy lợi Nậm Khắt |
2.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Púng Luông |
|
1.5.1 |
Từ lô số 20 đến lô số 38 thuộc tờ bản đồ số 04-2021 |
4.950.000 |
1.5.2 |
Từ lô số 01 thuộc tờ bản đồ số 04-2021 đến giáp đất Púng Luông |
4.620.000 |
1.6 |
Khu vực bản Làng Minh dọc đường tỉnh lộ 175B |
900.000 |
1.7 |
Đoạn từ đất nhà ông Lý A Của đến hết đất nhà ông Thào A Sính |
900.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
VII |
XÃ NẬM CỎ |
|
1 |
Đoạn từ cổng chào đến Trường PTCS Lý Tự Trọng |
2.000.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo từ Trường PTCS Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Cang |
2.500.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thủ Duyên |
3.600.000 |
4 |
Đoạn từ Trạm thủy điện đến giáp cầu treo |
2.900.000 |
5 |
Đoạn từ đất nhà ông Trang A Của đến hết đất nhà ông Vàng A Dồng |
2.000.000 |
6 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Pẳng |
1.000.000 |
7 |
Đoạn từ nhà máy Thủy điện đến hết đất nhà ông Hàng A Thào |
1.000.000 |
8 |
Các khu vực còn lại |
400.000 |
9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
VIII |
XÃ CHẾ CU NHA |
|
1 |
Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà ông Hờ Su Già |
2.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khang A Xà |
3.850.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đầu cầu Si Mơ |
2.000.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
IX |
XÃ LA PÁN TẨN |
|
1 |
Đường lên xã La Pán Tẩn |
|
1.1 |
Đoạn từ đài truyền hình Púng Luông đến đầu cầu sắt |
1.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hảng A Chù |
2.000.000 |
1.3 |
Đoạn từ đất bưu điện xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Vụ |
1.700.000 |
2 |
Quốc lộ 32 |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà bà Phan Thị Ninh đến hết đất nhà ông Giàng A Ninh |
4.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mùa A Hứ |
3.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Cháng Giao |
2.500.000 |
2.4 |
Đoạn từ nhà ông Giàng Cháng Giao đến đầu cầu Đề Chờ Chúa |
1.000.000 |
2.5 |
Đoạn từ đất nhà ông Lý Cháng Cở đến hết đất nhà ông Lý A Sử |
2.000.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý A Dì |
2.500.000 |
2.7 |
Các đoạn khác còn lại |
1.000.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
X |
XÃ DỄ XU PHÌNH |
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Chang A Tống đến hết đất nhà ông Giàng A Hải |
2.000.000 |
2 |
Đoạn từ đất nhà ông Hảng A Chống đến hết đất nhà ông Hảng Dua Dình |
1.500.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XI |
XÃ MỒ DỀ |
|
1 |
Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà bà Hoài |
3.000.000 |
1.2 |
Đoạn từ đất nhà xưởng ông Chinh đến hết Trường tiểu học (cung 11) |
2.000.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XII |
XÃ LAO CHẢI |
|
1 |
Trục đường chính của xã |
|
1.1 |
Đoạn từ đầu cầu bê tông đến hết đất nhà ông Sùng A Khu |
1.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mương Thủy lợi ông Thào A Chua (bản Dào Xa) |
1.000.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XIII |
XÃ CÒN LẠI |
|
1 |
Khu trung tâm xã |
1.000.000 |
2 |
Khu vực các điểm trung tâm dân cư |
700.000 |
3 |
Các khu vực khác dọc theo Quốc lộ 32 còn lại |
350.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) |
|
1.1 |
Đoạn từ Cầu vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên |
4.100.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) |
4.950.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đài viễn thông huyện |
6.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thống kê |
7.500.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu ông Phạt |
5.950.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy |
2.400.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) |
1.800.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn) |
1.500.000 |
2 |
Đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
|
2.1 |
Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) |
1.760.000 |
2.2 |
Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt |
1.540.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tếnh |
1.320.000 |
2.4 |
Các đoạn khác còn lại |
400.000 |
3 |
Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động |
2.500.000 |
4 |
Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) |
1.700.000 |
5 |
Đoạn từ ngã tư sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công |
850.000 |
6 |
Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin |
1.200.000 |
7 |
Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (hết đất ông Su) |
2.860.000 |
8 |
Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con |
|
8.1 |
Từ cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Sơn |
3.550.000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết Suối con |
2.650.000 |
9 |
Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
2.550.000 |
10 |
Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện |
1.650.000 |
11 |
Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) |
2.650.000 |
12 |
Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) |
|
12.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ đến giáp cầu cứng |
4.600.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ban quản lý rừng phòng hộ |
2.800.000 |
13 |
Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly |
1.500.000 |
14 |
Đường bê tông lên đồi thông eo gió (từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn đến giáp đất công viên đồi thông eo gió) |
770.000 |
15 |
Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió (từ đất nhà ông Đội tới hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió) |
440.000 |
16 |
Các tuyến đường khác còn lại |
400.000 |
17 |
Đường từ Ủy ban nhân dân thị trấn sang đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
700.000 |
18 |
Đường lên Homestay Đồi chè nối vào đường đi đồi thông Eo Gió |
500.000 |
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
XÃ XÀ HỒ |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS Xà Hồ |
550.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Km 3 |
280.000 |
1.3 |
Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía |
300.000 |
1.4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
140.000 |
2 |
XÃ PHÌNH HỒ |
|
2.1 |
Đường nối Quốc lộ 32 (TX Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 đoạn qua xã Phình Hồ |
|
2.1.1 |
Đoạn từ Trụ sở xã Phình Hồ kéo dài 400m về hai phía |
700.000 |
2.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông lên thao trường quân sự xã. |
400.000 |
2.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
140.000 |
3 |
XÃ TRẠM TẤU |
|
3.1 |
Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn đến đường rẽ đi cầu Pá Hu) |
390.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Km 17 |
440.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Km 22 |
250.000 |
3.4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
140.000 |
4 |
XÃ BẢN MÙ |
|
4.1 |
Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m |
400.000 |
4.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
140.000 |
5 |
XÃ HÁT LỪU |
|
5.1 |
Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II |
|
5.1.1 |
Từ cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) |
800.000 |
5.1.2 |
Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
390.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu treo Lừu II |
320.000 |
5.3 |
Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) |
700.000 |
5.4 |
Đoạn từ Cầu cứng (đường bê tông đi xã Bản Mù) kéo dài 400m theo hướng đi xã Bản Mù |
400.000 |
5.5 |
Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) đến hết đất ở nhà ông An |
280.000 |
5.6 |
Đoạn đường từ cầu vòm đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II |
440.000 |
5.7 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ |
310.000 |
5.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
140.000 |
6 |
XÃ BẢN CÔNG |
|
6.1 |
Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công |
550.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy nước |
230.000 |
6.3 |
Đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
|
6.3.1 |
Đoạn từ giáp đất thị trấn đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) |
1.320.000 |
6.3.2 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) đến giáp đất thị trấn |
1.045.000 |
6.3.3 |
Các đoạn khác còn lại |
165.000 |
6.4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
140.000 |
7 |
XÃ TÚC ĐÁN |
|
7.1 |
Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m |
190.000 |
7.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
140.000 |
8 |
CÁC XÃ CÒN LẠI |
|
|
Pá Hu |
140.000 |
|
Pá Lau |
140.000 |
|
Làng Nhì |
140.000 |
|
Ta Si Láng |
140.000 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn từ đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh |
2.750.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng) |
3.300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ |
3.000.000 |
1.4 |
Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền) |
1.540.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên) |
1.200.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La |
650.000 |
1.7 |
Đoạn từ đất nhà bà Anh (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban |
800.000 |
2 |
Trục đường nội thị |
|
2.1 |
Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp) |
840.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết |
1.050.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm |
1.400.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo |
630.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2) |
460.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn nông trường Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh) |
320.000 |
2.7 |
Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non ) |
700.000 |
2.8 |
Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thủy (Khanh) |
350.000 |
2.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn nông trường Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu) |
300.000 |
2.10 |
Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An) |
560.000 |
2.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Bằng La (đỉnh dốc than) |
300.000 |
2.12 |
Đoạn từ đất nhà ông bà Sự Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (đầu cầu Trần Phú) |
700.000 |
3 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300.000 |
II |
THỊ TRẤN SƠN THỊNH |
|
1 |
Trục đường QL32 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn |
1.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa |
2.300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cai |
2.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Hà Thị Lế |
1.800.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thập |
3.000.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng (hết ranh giới đất bà Vũ Thị |
4.000.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tiến Mây |
6.000.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa 3 (ngã tư đèn đỏ đi vào Cầu Nậm Bung) |
7.500.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì |
8.000.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện huyện Văn Chấn |
9.000.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm |
6.000.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Hữu Thanh (Nhung) |
3.000.000 |
1.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) |
2.000.000 |
2 |
Truc đường nội thị Khu Trung Tâm |
|
2.1 |
Trục đường B (Đoạn từ cổng chào tổ dân phố Sơn Lọng đến đường đi xã Suối Giàng) |
3.500.000 |
2.2 |
Đường từ cổng chào tổ dân phố Sơn Lọng đến đất nhà ông Đinh Văn Doanh (Yến) |
1.500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Phượng (tổ dân phố Văn Thi 4) |
800.000 |
2.4 |
Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Sơn Lọng) |
2.000.000 |
2.5 |
Đường nhánh 1,2,3,4,5,6 |
3.500.000 |
2.6 |
Trục đường C |
3.200.000 |
2.7 |
Đường Nhánh 7 (đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Bình đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Xiên) |
4.000.000 |
2.8 |
Nhánh C- Đoạn đường sau cổng chào tổ dân phố Phiêng 1 |
1.500.000 |
2.9 |
Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Long đến giáp suối Nhì (tổ dân phố Sơn Long) |
3.000.000 |
2.10 |
Đường Bờ Kè (từ nhà ông Đinh Văn Kứu đến hết ranh giới đất bà Lò Thị Uồn) |
1.500.000 |
3 |
Khu Hồng Sơn |
|
3.1 |
Đường Nhánh 9 |
3.500.000 |
3.2 |
Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) |
3.500.000 |
3.3 |
Trục đường C |
3.000.000 |
3.4 |
Truc đường D-D nhánh 9-11 |
3.500.000 |
3.5 |
Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Văn Chấn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thắng ( tổ dân phố Suối Khoáng) |
2.000.000 |
3.6 |
Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Sa Văn Huân đến hết ranh giới đất ông Vi Quang Thiêm |
3.000.000 |
3.7 |
Các tuyến đường bê tông nội bộ tổ dân phố Suối Khoáng |
1.000.000 |
3.8 |
Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Hồng Sơn) |
2.500.000 |
3.9 |
Đường nội bộ (Khu Tái định cư tổ dân phố Hồng Sơn) |
1.500.000 |
4 |
Khu Đồng Ban |
|
4.1 |
Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Đồng Ban) |
2.800.000 |
4.2 |
Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo đi Thác Hoa 3 |
2.500.000 |
4.3 |
Đường Trục tổ dân phố Đồng Ban (Từ đất Đào Ngọc Đoan đến hết ranh giới đất bà Đinh Thị Tiến) |
1.000.000 |
5 |
Khu Thác Hoa |
|
5.1 |
Đoạn từ cầu Nậm Bung đến hết ranh giới đất ông Cao Đăng Bằng (Liên) |
3.500.000 |
5.2 |
Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì (Cầu treo đi Đồng Ban) |
2.000.000 |
5.3 |
Đoạn từ ngã tư đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng (tổ dân phố Thác Hoa 3) |
3.000.000 |
5.4 |
Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận (tổ dân phố Thác Hoa 3) |
1.500.000 |
5.5 |
Trục đường tổ dân phố Thác Hoa (Từ cổng công ty Đông Dược Thế Gia đến ngã ba Nhà văn hóa Phù Sơn cũ) |
1.400.000 |
5.6 |
Đoạn từ cầu thủy lợi Phù Sơn đến đất nhà ông Triệu Văn Mong (tổ dân phố Thác Hoa) |
1.000.000 |
5.7 |
Các đoạn đường trong tổ dân phố An Thịnh |
1.000.000 |
6 |
Đường Sơn Thịnh - Suối Giàng |
|
6.1 |
Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B (hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Quý) |
4.000.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Thế |
3.000.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III |
2.500.000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Đức Văn |
2.000.000 |
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh |
1.000.000 |
7 |
Các tuyến đường khác còn lại |
500.000 |
III |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN |
|
1 |
Trục đường QL 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết ranh giới đất ông Dương ( Hoa) Tổ 1 |
4.400.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xôm (My) Tổ 1 |
4.350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn (Hương) Tổ 2 |
4.300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cường (Hà) Tổ 2 |
2.700.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5 |
2.900.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng bà Dung (Tấn) Tổ 6 |
4.550.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm (Phương) Tổ 6 (Giáp Nghĩa Địa) |
4.400.000 |
2 |
Các đoạn đường trục chính |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp QL 32 đến hết ranh giới đất bà Chiển (Chiến) Tổ 3 |
1.050.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng (Hiền) Tổ 4 |
980.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ (Tổ 4 Bản Bon) |
910.000 |
2.4 |
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ, nhà ông Biên Lương, nhà ông Đại Giống) đi hết tổ 7 đến đoạn rẽ QL32 (Nhà bà Ái Cuông) Tổ 6 |
1.400.000 |
2.5 |
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Vinh Xuân) đến đất nhà ông Võ Trình Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) |
1.400.000 |
2.6 |
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà bà Phạm Thị Liên) đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Ngọc Sơn Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) |
1.200.000 |
3 |
Các tuyến đường khác còn lại |
500.000 |
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
XÃ TÂN THỊNH |
|
1 |
Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) đến hết ranh giới đất bà Hà Hoàng Ngân |
700.000 |
1.2 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết ranh giới đất bà Hoàng Thị Thìn |
500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh |
1.600.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma |
3.100.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Lâm trường Ngòi Lao |
5.600.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Xuyến (Tiến) |
3.100.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh |
700.000 |
2 |
Trục đường tỉnh lộ 172 |
|
2.1 |
Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết ranh giới đất phòng khám đa khoa Tân Thịnh |
6.600.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuyền Thương |
4.500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bẩy |
3.200.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) |
1.100.000 |
2.5 |
Đường nội bộ (Khu đấu giá thôn Đồng Bẳn). |
1.100.000 |
3 |
Trục đường Tân Thịnh - Chấn Thịnh |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba (giao nhau với đường Tỉnh lộ 172) đến hết ranh giới đất bà Thanh |
1.100.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) |
750.000 |
4 |
Đường trục chính xã Tân Thịnh |
|
4.1 |
Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới đất ông Hoàng Nhân Thành |
1.800.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) |
1.600.000 |
4.3 |
Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu Thôn 10 |
700.000 |
4.4 |
Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) |
560.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
300.000 |
II |
XÃ ĐẠI LỊCH |
|
1 |
Trục đường Tỉnh lộ 173 (Đại Lịch - Chấn Thịnh) |
|
1.1 |
Từ Km00+00 đến hết ranh giới đất ông Huân Thắm |
3.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hữu |
1.400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn cây đa |
850.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn ông Đỗ |
560.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Chấn Thịnh |
450.000 |
1.6 |
Đường nội bộ chợ xã (Khu đấu giá thôn Thanh Tú) |
1.400.000 |
2 |
Trục đường Tỉnh lộ 172 (Đại Lịch - Tân Thịnh) |
|
2.1 |
Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng |
550.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Toan |
850.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng |
1.400.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất bà Hảo Thành |
3.200.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Khe Duyên |
850.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường đi Khe Mơ |
450.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ thôn 10 |
780.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè |
1.190.000 |
2.9 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý |
2.000.000 |
2.10 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Bẩy Mẫu |
1.100.000 |
2.11 |
Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Tân Thịnh |
560.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
280.000 |
III |
XÃ CHẤN THỊNH |
|
1 |
Trục đường Đại Lịch - Minh An (Tỉnh Lộ 173) |
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh giới đất ông Thắng |
1.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng |
1.100.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Long |
1.500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Tuấn |
1.600.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng |
1.400.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa |
1.800.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xuân |
1.400.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Linh |
2.100.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhâm |
1.300.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Yến |
1.100.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) |
700.000 |
2 |
Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến hết ranh giới đất xã Chấn Thịnh (giáp ranh xã Tân Thịnh)) |
650.000 |
3 |
Trục đường nội bộ liên khu vực |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Khải đến hết ranh giới đất bà Hợp |
1.100.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cẩm) đến hết nhà ông Thủy (Hương) |
2.800.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) |
4.900.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm (Lý) |
2.800.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cư |
2.500.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Ưng |
560.000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Uông |
1.300.000 |
3.8 |
Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh |
350.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
300.000 |
IV |
XÃ BÌNH THUẬN |
|
1 |
Trục đường Tỉnh lộ 173 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm( cầu trắng Khe 10) đến hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Tiên. |
1.100.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Kim Mười |
1.400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Kim Dũng |
1.100.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Văn Thường. |
1.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Hà Ngọc Lâm |
2.400.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Đỗ Quang Mơ |
1.100.000 |
2 |
Tuyến đường liên thôn |
|
2.1 |
Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Xuân (thôn Chiềng) |
1.100.000 |
2.2 |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Hóa thôn Quăn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thịnh |
950.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
V |
XÃ NGHĨA TÂM |
|
1 |
Trục đường Tỉnh lộ 173 |
|
1.1 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Vũ (giáp ranh xã Minh An) đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm. |
3.900.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Nghĩa Tâm B |
1.950.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng |
1.000.000 |
1.4 |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14 |
750.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận |
550.000 |
2 |
Trục đường liên xã Nghĩa Tâm - Minh An |
|
2.1 |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 |
500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh An |
400.000 |
3 |
Tuyến liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đi xã Trung Sơn, tỉnh Phú Thọ) đến đầu cầu Tho |
3.250.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II |
950.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng (Hòa) |
800.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm |
650.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ |
550.000 |
3.6 |
Đoạn từ ngã ba chân dốc Diềm đến hết đất thôn Hải Tâm |
500.000 |
3.7 |
Đoạn lừ nhà ông Truy Phèn đến cầu thôn Tính Luất |
550.000 |
3.8 |
Đoạn từ ngã ba thôn Duyên Đồng đi Quốc lộ 32 đến giáp ranh xã Minh An |
550.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
VI |
XÃ MINH AN |
|
1 |
Trục đường QL 32 A |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Minh An đến ranh giới đất nghĩa trang nhân dân thôn Tân |
1.750.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tân An |
1.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn |
900.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất của xã (giáp ranh giới huyện Tân Sơn, Phú Thọ) |
400.000 |
2 |
Trục đường Tỉnh lộ 173 |
|
2.1 |
Đoạn từ cầu Minh An đến hết ranh giới đất ông Hiểu, ông Đương |
1.050.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm) |
500.000 |
3 |
Đường Trần Phú - Nghĩa Tâm |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Đậu đến ranh giới đất nhà ông Hiệp |
450.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất máy chè |
500.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm) |
400.000 |
4 |
Trục đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn từ Đường tỉnh lộ 173 đến hết địa phận xã Minh An (giáp ranh xã Thượng Bằng La) |
450.000 |
4.2 |
Đoạn từ nhà ông Thúy đến ngã ba đường (nhà máy chè) |
400.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
300.000 |
VII |
XÃ THƯỢNG BẰNG LA |
|
1 |
Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết ranh giới đất xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An)) |
1.150.000 |
2 |
Trục đường QL 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Sơn La |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến hết ranh giới đất Trạm kiểm lâm cầu Gỗ |
1.050.000 |
2.2 |
Đoạn từ cầu Gỗ đến hết ranh giới đất ông Pháp (Lý) |
1.150.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hóa (Thắng) |
1.400.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ |
1.000.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Thượng Bằng La |
700.000 |
3 |
Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La |
1.000.000 |
4 |
Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La |
850.000 |
5 |
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết ranh giới đất ông Cường thôn Cướm |
700.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
300.000 |
VIII |
XÃ CÁT THỊNH |
|
1 |
Trục đường QL 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Quý đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ |
6.900.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân |
4.700.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh) |
3.150.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) |
1.650.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phụng |
550.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vấn |
450.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bút |
760.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng |
1.400.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp địa giới xã Suối Bu |
550.000 |
2 |
Trục đường QL 37 |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết ranh giới đất ông Thái, phía đối diện đất ông Thoan (giáp cầu Ngòi Dịa) |
450.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất Điểm trường Mầm non khu Khe Dịa, phía đối diện hết ranh giới đất ông Thịnh |
1.500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Huy (giáp cống thoát nước) |
450.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hảo |
600.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Sứ |
4.200.000 |
2.6 |
Đoạn từ Ngã Ba (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp địa giới TTNT Trần Phú |
5.500.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dân - Nụ |
4.500.000 |
2.8 |
Đoạn từ đất bà Tuyết đến qua cầu Ngôi Lao (hết ranh giới đất ông |
3.200.000 |
2.9 |
Đoạn từ giáp đất bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh) |
450.000 |
2.10 |
Đoạn từ ranh giới đất nhà bà Được đến hết ranh giới đất ông Hiệp (Quốc lộ 37 cũ) (nắn tuyến) |
400.000 |
3 |
Đường nội bộ khu chợ Ngã Ba (Đất đấu giá) |
1.700.000 |
4 |
Đường nội bộ (Khu Tái định cư thôn Ba Khe) |
300.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
IX |
XÃ ĐỒNG KHÊ |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết ranh giới đất bà Hà |
1.900.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Công Giang, phía đối diện hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Quang |
1.700.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đào Tiến Lộ, phía đối diện hết ranh giới đất ông Vũ Thành Phúc |
2.100.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn, phía đối diện hết ranh giới đất ông Lượng |
3.500.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Đình Nhưng, phía đối diện hết ranh giới đất ông Tống Thành Vinh |
2.800.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Văn Tèn, phía đối diện hết ranh giới đất ông Bùi Văn Ngôi |
1.400.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Đồng Khê |
700.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
300.000 |
3 |
Tuyến đường liên xã, đoạn từ QL 32 (nhà bà Lộc Thị Nhuần đến hết ranh giới đất xã (giáp xã Suối Bu) |
350.000 |
4 |
Tuyến đường liên thôn, đoạn từ hết ranh giới đất ông Tống Thành Vinh (ngã 3 gốc sung) đến cầu treo Suối Đao |
500.000 |
X |
XÃ SƠN LƯƠNG |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Liên Sơn đến hết ranh giới đất ông Báu (bản Giõng) |
3.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới đất giáp xã Nậm Lành |
550.000 |
2 |
Đường liên thôn |
|
2.1 |
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến hết ranh giới đất bà Chiến |
1.190.000 |
2.2 |
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Thủy) rẽ đi hết ranh giới đất giáp xã Nậm Lành |
1.300.000 |
2.3 |
Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn) |
2.000.000 |
2.4 |
Đoạn rẽ từ bản Lằm (cổng chào) đến đầu cầu Nà La |
700.000 |
2.5 |
Đoạn từ đầu cầu Nà La đến trụ sở xã Sơn Lương |
1.000.000 |
2.6 |
Đoạn từ Trụ sở xã Sơn Lương đến nhà ông Hưng đường rẽ đi Thủy điện Văn Chấn |
1.000.000 |
2.7 |
Đoạn từ Ngã ba bản Tủ nhà ông Sa Văn Tâm đến hết đất nhà ông Lò Văn Tươi |
400.000 |
2.8 |
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hà Minh Tuấn) đến trạm biến áp |
400.000 |
3 |
Đường nội bộ các (khu tái định cư) |
|
3.1 |
Khu tái định cư Noong Mi |
400.000 |
3.2 |
Khu tái định cư bản Giỏng |
400.000 |
3.3 |
Khu tái định cư Tành Hanh |
400.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
350.000 |
XI |
XÃ GIA HỘI |
|
1 |
Trục đường QL 32 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Nậm Lành (đầu thôn Bản Van) đến hết ranh giới đất Cửa hàng xăng dầu Đắc Thiên 2 |
750.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường nối IC 15 |
1.400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đàm Thị Thoa |
950.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng |
850.000 |
2 |
Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn Thượng Sơn, xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1) |
650.000 |
3 |
Đường nội bộ (khu tái định cư) |
|
3.1 |
Khu tái định cư Chiếng Pằn 1 |
300.000 |
3.2 |
Khu tái định cư Hải Chấn |
300.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XII |
XÃ NẬM BÚNG |
|
1 |
Trục đường QL 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cườm) đến hết ranh giới đất ông Vinh |
550.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5 |
1.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Quang Thuận |
3.200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tường Nguyên |
1.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào đồi xe Tăng |
600.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Búng |
700.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu |
500.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc |
700.000 |
1.9 |
Đoạn còn lại của Quốc Lộ 32 |
600.000 |
2 |
Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Nậm Cưởm) |
300.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XIII |
XÃ TÚ LỆ |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến cầu trắng Huổi Sán |
1.750.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Hưng |
4.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm |
6.300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp đến hết cống Huổi Lăng (đoạn qua khu trung tâm xã) |
9.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc (đoạn qua khu vườn ươm) |
5.650.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Chiến |
2.100.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng |
1.500.000 |
2 |
Đường liên xã đi vào xã Nậm Có |
|
2.1 |
Đoạn từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng) |
1.550.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khải (Bản Phạ) |
450.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) |
250.000 |
3 |
Đường liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ đường rẽ QL32 vào thôn Nước Nóng đến hết ranh giới đất Ông Hoàng Văn Nẹ |
1.050.000 |
3.2 |
Đoạn từ đường rẽ QL32 lên thôn Pom Ban đến ngã ba rẽ Khau Thán |
840.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
250.000 |
XIV |
XÃ NẬM LÀNH |
|
1 |
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Sơn Lương ngã ba đi khu Tặc Tè |
950.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Lý Văn Ngân |
1.000.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo cầu treo Sòng Pành |
500.000 |
4 |
Đoạn từ km 16 QL 32 đến giáp xã Gia Hội |
1.800.000 |
5 |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc |
400.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
250.000 |
XV |
XÃ NẬM MƯỜI |
|
1 |
Đoạn giáp xã Sơn Lương đến ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô |
450.000 |
2 |
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết địa phận xã Nậm Mười (giáp thôn Ngã Ba, xã Sùng Đô) |
350.000 |
3 |
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết ranh giới đất ông Bàn Phúc Xuân |
550.000 |
4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dương |
1.050.000 |
5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười |
1.400.000 |
6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng |
700.000 |
7 |
Đoạn từ nhà bà Tám đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Liên Sưu |
680.000 |
8 |
Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học Làng Cò |
650.000 |
9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng Phúc Định |
600.000 |
10 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Nậm Mười (giáp xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên) |
350.000 |
11 |
Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Háo Pành) |
300.000 |
12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XVI |
XÃ SÙNG ĐÔ |
|
1 |
Đoạn từ giáp xã Nậm Mười đến hết ranh giới đất Trường TH&THCS xã Sùng Đô |
850.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A Lứ |
350.000 |
3 |
Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô đến hết ranh giới đất ông Cứ A Cáng |
700.000 |
4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai |
350.000 |
5 |
Đường nội bộ các (khu tái định cư) |
|
5.1 |
Đường nội bộ khu tái định cư thôn Nà Nọi |
300.000 |
5.2 |
Đường nội bộ khu tái định cư thôn Khe Trang |
300.000 |
5.3 |
Đường nội bộ khu tái định cư thôn Ngã Hai |
300.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XVII |
XÃ SUỐI QUYỀN |
|
1 |
Trục đường liên xã Phù Nham - xã Suối Quyền |
|
1.1 |
Đoạn từ ranh giới giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ đến ngã ba đường (thôn Suối Bắc). |
1.000.000 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) rẽ đi thôn Suối Quyền đến Đường Tỉnh lộ 175 |
400.000 |
1.3 |
Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa thôn Suối Bắc |
1.400.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa (Thôn Suối Bó) |
700.000 |
2 |
Trục Đường Tỉnh lộ 175 (tuyến nối Nghĩa Lộ với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14) qua xã Suối Quyền) |
|
2.1 |
Đoạn từ ranh giới xã giáp đất TTNT Liên Sơn đến hết đất ông Đào Văn Tâm (khu vòng Phung) |
750.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến Miếu thờ (cổng Trời) |
700.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Lương |
800.000 |
3 |
Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Suối Bắc) |
400.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XVIII |
XÃ SUỐI GIÀNG |
|
1 |
Tuyến Sơn Thịnh - Suối Giàng |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Sơn Thịnh - đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Quyền |
1.500.000 |
1.2 |
Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Quyền đến giáp đất nhà ông Vàng Xáy Sùng |
2.000.000 |
1.3 |
Đoạn từ đất nhà ông Vàng Xáy Sùng đến hết ranh giới đất ông Sùng Mạnh Giàng |
7.000.000 |
2 |
Các tuyến trục chính |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Sổng A Nủ đốt hết ranh giới đất ông Sổng A Ninh |
3.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sổng A Mua |
1.200.000 |
2.3 |
Đoạn Từ nhà ông Sùng Mạnh Giàng đến hết ranh giới đất ông Vàng A Tủa |
1.200.000 |
2.4 |
Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết ranh giới đất ông Sùng A Chu |
2.500.000 |
2.5 |
Đoạn từ cầu Suối Giàng đến hết ranh giới đất ông Đoàn Quý Phú (Đường rẽ Enna) |
4.000.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất nhà ông Vàng A Di |
3.000.000 |
2.7 |
Đoạn từ đất nhà ông Vàng A Khua đến hết ranh giới đất ông Trang A |
1.200.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vàng A Hồng (Đường rẽ đi Cổng Trâu ) |
2.500.000 |
2.9 |
Đoạn từ nhà ông Vàng A Dao đến giáp đất quốc phòng |
1.500.000 |
2.10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
300.000 |
XIX |
XÃ SUỐI BU |
|
1 |
Trục đường QL 32 |
|
1.1 |
Đoạn giáp địa giới thị trấn Sơn Thịnh đến cầu Suối Bu |
1.900.000 |
1.2 |
Đoạn từ giáp ranh thôn Bản Hốc, xã Đồng Khê đến hết ranh giới xã Suối Bu, giáp xã Cát Thịnh |
1.000.000 |
2 |
Các đoạn đường trục chính |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết ranh giới đất ông Hàng A Sử thuộc thôn Ba Cầu |
400.000 |
2.2 |
Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết ranh giới đất ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao |
350.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XX |
XÃ NGHĨA SƠN |
|
1 |
Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc đến hết ranh giới đất nhà ông Chảng |
700.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất trường TH-THCS Nghĩa Sơn |
1.050.000 |
1.3 |
Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất nhà ông Lò Văn Liệng |
1.050.000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất nhà ông Vì Văn Thìn (hướng đi Bản Lọng) |
700.000 |
1.5 |
Đoạn từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết ranh giới xã (giáp ranh phường Pú Trạng) (hướng đi bãi rác) |
600.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XXI |
XÃ AN LƯƠNG |
|
1 |
Đoạn từ giáp ranh xã Suối Quyền đến hết ranh giới đất ông Quyết |
700.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Quyết đến gốc Khe Mạ |
1.600.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến hết ranh giới đất ông Sơ |
2.200.000 |
4 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đến hết ranh giới đất nhà ông Nam |
1.050.000 |
5 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đi đến ngã ba Sài Lương |
1.150.000 |
6 |
Đoạn từ gốc khe Mạ đến trường tiểu học An Lương |
1.400.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Quyết đến nhà ông Minh |
700.000 |
8 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến hết ranh giới đất ông Tính |
700.000 |
9 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến trường tiểu học An Lương |
1.400.000 |
10 |
Đoạn từ nhà ông Các đến giáp ranh xã Mỏ Vàng |
700.000 |
11 |
Đường nội bộ (khu đất đấu giá tại thôn Mảm 1) |
1.700.000 |
12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
THỊ TRẤN MẬU A |
|
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà |
4.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ |
3.850.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A |
4.300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 182 |
5.100.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sĩ |
6.380.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an |
8.800.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy |
11.340.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện |
14.000.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22 |
12.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 34 |
12.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Tùng |
12.000.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung |
5.000.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên |
1.980.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 |
1.200.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức |
960.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường Ngang |
880.000 |
2.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dũng |
770.000 |
2.10 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Thái |
500.000 |
3 |
Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) |
3.500.000 |
4 |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư công an đến hết ranh giới nhà bà Phượng |
13.750.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên |
12.650.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh |
13.200.000 |
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá |
12.650.000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A |
12.100.000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 228 |
8.500.000 |
4.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bệnh viện huyện |
3.500.000 |
4.8 |
Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ |
1.500.000 |
5 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
5.1 |
Đoạn từ bến xe khách đến hết ranh giới nhà ông Cảm |
1.210.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tiến |
720.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ |
600.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt |
2.200.000 |
6 |
Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) |
850.000 |
7 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
7.1 |
Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt |
17.400.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Doanh |
7.150.000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thìn |
10.000.000 |
7.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Bằng |
3.500.000 |
7.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương |
2.750.000 |
7.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quang |
5.000.000 |
7.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngòi A |
935.000 |
8 |
Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) |
4.400.000 |
9 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
9.1 |
Đoạn từ ga Mậu A đến giáp ranh giới nhà ông Phúc |
4.400.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện |
6.050.000 |
9.3 |
Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà Minh |
6.050.000 |
9.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu |
4.950.000 |
9.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú |
3.000.000 |
9.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 88 |
2.500.000 |
9.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du |
2.000.000 |
9.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
5.500.000 |
10 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
10.1 |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp ranh giới nhà ông Minh |
2.860.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu |
1.600.000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn |
1.320.000 |
10.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Trinh |
800.000 |
10.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
2.000.000 |
11 |
Đường Thanh Niên |
|
11.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động |
6.600.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Toản |
6.000.000 |
11.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường trục T3 |
6.000.000 |
11.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Huy Liệu |
5.000.000 |
|
Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên |
|
11.5 |
Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản đến ngã tư đường trục T3) |
5.000.000 |
11.6 |
Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liệu) |
4.000.000 |
11.7 |
Đường trục T2 |
2.500.000 |
|
Đường trong khu đô thị mới tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2) |
|
11.8 |
Đường trục T1, T2 |
6.000.000 |
12 |
Đường Gốc Sổ |
|
12.1 |
Đoạn từ H44 đến đường rẽ nhà máy nước |
400.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ |
550.000 |
12.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất bà Tơ |
660.000 |
12.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Bản |
1.500.000 |
12.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) |
2.000.000 |
13 |
Đường Ga Nhâm |
|
13.1 |
Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp ranh giới ga Mậu A |
2.000.000 |
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống Lương thực cũ |
1.500.000 |
13.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) |
1.200.000 |
13.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2) |
1.000.000 |
13.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường |
1.600.000 |
14 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
14.1 |
Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25 |
5.500.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành án |
4.950.000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngõ 69 |
3.850.000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
4.000.000 |
15 |
Đường Chu Văn An |
|
15.1 |
Đoạn từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An |
7.700.000 |
15.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên |
6.000.000 |
|
Đường trong khu đô thị mới khu vực trường THPT Chu Văn An |
|
15.3 |
Đường trục T1, T2, T3, T4 |
6.000.000 |
16 |
Đường Trần Phú |
|
16.1 |
Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết ranh giới Huyện ủy |
3.900.000 |
16.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngõ 69 |
2.500.000 |
16.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
5.600.000 |
17 |
Đường Hồng Hà |
|
17.1 |
Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến giáp ranh giới nhà Văn hóa |
3.850.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) |
3.500.000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thông |
4.500.000 |
17.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc |
5.500.000 |
17.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A |
7.150.000 |
17.6 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) |
7.200.000 |
17.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên |
14.500.000 |
17.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh |
10.000.000 |
17.9 |
Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè |
12.500.000 |
17.10 |
Đoạn tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang |
3.500.000 |
18 |
Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) |
1.500.000 |
19 |
Đường Nguyễn Du |
|
19.1 |
Đoạn từ nhà ông Giang đến hết ranh giới nhà ông Thính |
715.000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiu |
550.000 |
20 |
Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) |
550.000 |
21 |
Đường Quyết Tiến |
|
21.1 |
Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết ranh giới nhà ông Bút |
495.000 |
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương |
440.000 |
22 |
Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) |
480.000 |
23 |
Đường Kim Đồng |
|
23.1 |
Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến ranh giới nhà ông Thử |
1.760.000 |
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc |
1.000.000 |
23.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
2.500.000 |
24 |
Đường Trần Huy Liệu |
|
24.1 |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới nhà ông Túy |
1.560.000 |
24.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Ga Nhâm |
600.000 |
25 |
Đường Khu phố 2 |
|
25.1 |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tư đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông |
2.200.000 |
25.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Soạn |
2.000.000 |
25.3 |
Các đường ngang còn lại trong khu |
1.600.000 |
26 |
Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 |
|
26.1 |
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện |
1.265.000 |
26.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú |
1.140.000 |
26.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Nguyễn Khuyến |
825.000 |
27 |
Đường thôn Đồng Bưởi |
|
27.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến ranh giới nhà ông Đán |
400.000 |
27.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Lý Tự Trọng |
360.000 |
28 |
Đường Hà Chương |
|
28.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết ranh giới đất ông Thăng |
2.000.000 |
28.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Hóa |
900.000 |
28.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường |
600.000 |
28.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiếm |
1.100.000 |
28.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì |
400.000 |
28.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo |
495.000 |
29 |
Đường Phấn Trì |
|
29.1 |
Đoạn từ đường ngang đến đường Hà Chương |
350.000 |
29.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh |
300.000 |
30 |
Các tuyến đường khác còn lại |
250.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
1 |
XÃ LÂM GIANG |
|
1 |
Đường An Bình - Lâm Giang |
|
1.1 |
Đoạn từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài |
350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh |
300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tư Linh |
385.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm |
200.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài |
350.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bãi Khay |
530.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm |
600.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay |
440.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nghĩa trang thôn Hợp Lâm |
250.000 |
2 |
Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ) |
210.000 |
3 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp |
|
3.1 |
Từ đường Ngang đến hết ranh giới khu tái định cư thôn Hợp Lâm |
130.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp |
120.000 |
4 |
Đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo; Ngòi Cài |
110.000 |
4.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
II |
XÃ AN BÌNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ Barie đến hết ranh giới cây xăng |
2.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng Hợi |
3.480.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ |
4.700.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút |
5.000.000 |
2 |
Đường An Bình - Lâm Giang |
|
2.1 |
Đoạn từ cầu Trái Hút đến cổng trường cấp II An Bình |
4.800.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngang (ông Hương) |
1.700.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn Trung Tâm |
350.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Trỏ |
550.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Việt |
400.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã An Bình |
300.000 |
3 |
Đường liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Hiển đến Barie dưới |
240.000 |
3.2 |
Đoạn từ Trường TH&THCS đến Ngầm Chui (thôn Trung Tâm) |
110.000 |
3.3 |
Đoạn từ Ngầm Chui đến hết xóm Cầu Cao (thôn Trung Tâm) |
110.000 |
3.4 |
Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Thôn Trung Tâm) |
130.000 |
3.5 |
Đoạn từ nhà ông Tấn Hiền đến nhà Văn Hóa Hoa Nam cũ (Thôn Trung Tâm) |
120.000 |
4 |
Đường Cầu vượt đường sắt An Bình |
|
4.1 |
Đoạn Khu tái định cư cầu vượt đường sắt An Bình |
5.000.000 |
4.2 |
Đoạn Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1, khu 2) |
5.000.000 |
4.3 |
Đường nội bộ trong Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1, khu 2) |
4.000.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
III |
XÃ ĐÔNG CUÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng ) |
1.040.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
2.1 |
Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc |
960.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Hoan Son |
1.440.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Dũng Viễn |
1.120.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Lẫm |
1.040.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngang An Bình |
720.000 |
3 |
Đường vào đền Đông Cuông |
|
3.1 |
Ngã ba cầu 10 đến ranh giới nhà ông Tiến Thơm |
825.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông |
1.235.000 |
4 |
Đường Đông Cuông - Quang Minh |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã ba đường ngang đến ranh giới nhà ông Tuyến |
156.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Quang Minh |
156.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
143.000 |
IV |
XÃ MẬU ĐÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần |
1.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
880.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã |
800.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Khánh |
880.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Trường |
770.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai |
800.000 |
2 |
Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới Ngòi A đến ranh giới nhà ông Viên |
190.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi) |
200.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quang Minh |
180.000 |
3 |
Các đường liên thôn |
|
3.1 |
Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A |
160.000 |
V |
XÃ YÊN THÁI |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trấn Yên đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Mãn Khang |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thái Tám |
300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hải Thanh |
330.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây |
400.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống ông Bảo |
200.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng |
150.000 |
1.8 |
Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng |
250.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến dốc Lu |
250.000 |
2 |
Đường liên xã Yên Thái - Mậu A |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu |
330.000 |
2.2 |
Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm |
275.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Thủy Nguyệt |
220.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Tý Hường |
165.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ngã ba nhà ông Huy |
432.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp |
330.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A |
270.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu |
165.000 |
3 |
Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ) |
220.000 |
4 |
Các đường liên thôn |
|
4.1 |
Đường thôn Gốc Nhội (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận) |
110.000 |
4.2 |
Đường thôn Phố Nhoi (đoạn từ nhà ông Tới đến hết ranh giới nhà ông Phúc) |
110.000 |
4.3 |
Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết ranh giới nhà bà Sinh) |
120.000 |
4.4 |
Đường thôn Khe Bốn (đoạn từ nhà ông Thúy đến hết ranh giới nhà ông Nhường) |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
VI |
XÃ NGÒI A |
|
1 |
Đường Mậu A - Tân Nguyên |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới thị trấn Mậu A đến hết ranh giới nhà ông Bảy |
400.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Toàn |
350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thanh |
300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phái |
400.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tươi |
400.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chúc |
300.000 |
2 |
Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh |
|
2.1 |
Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên |
250.000 |
2.2 |
Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết ranh giới nhà ông Tuỳnh |
400.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã Ngòi A cũ |
250.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Sơn |
250.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến Quạch |
250.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
VII |
XÃ XUÂN ÁI |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn từ xã Quy Mông đến cầu Vật Dùng |
140.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa |
200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hạc |
250.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Cầu |
200.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Việt Đông |
150.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Ngòi Viễn |
100.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Yên |
160.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Lành |
270.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư |
660.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã |
2.200.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức Yến |
500.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Hợp |
260.000 |
2 |
Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Vật Dùng đến hết ranh giới nhà ông Hải |
120.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn |
120.000 |
3 |
Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn |
|
3.1 |
Từ ranh giới nhà ông Nghiệp đến cầu Xi măng |
120.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hòa (Cao) |
130.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường Tiểu học Xuân Ái |
350.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã |
1.200.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2 |
1.000.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hương Minh |
550.000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hùng Hợp |
300.000 |
3.8 |
Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh |
250.000 |
4 |
Đường Nghĩa Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ ranh giới nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương) |
120.000 |
5 |
Đường liên thôn |
|
5.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã Hoàng Thắng cũ đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con) |
120.000 |
5.2 |
Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội |
120.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VIII |
XÃ AN THỊNH |
|
1 |
Đường An Thịnh - Đại Sơn |
|
1.1 |
Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến đầu đường rẽ mới khu công ty Quế Lâm |
7.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất trường cấp 1 |
1.800.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Đồng Vật |
860.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Trung Duy |
3.500.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Tâm (hết đất ông Thiệp Huê) |
2.400.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ giáp trường Cấp 2 |
2.400.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Làng Lớn |
5.000.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen |
8.000.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thôn Yên Thịnh |
3.500.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Đại Phác |
8.000.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Đạt Hoa |
3.000.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn Khe Cỏ |
1.000.000 |
1.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Khe Cỏ (ngã 3 đi Gốc Nụ) |
660.000 |
1.14 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà máy tinh dầu quế |
385.000 |
1.15 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đại Sơn |
220.000 |
2 |
Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú) |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba đi Yên Phú đến hết ranh giới trạm Y tế xã |
1.920.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Phú |
360.000 |
3 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến đường rẽ khu tái định cư thôn Đại An |
900.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Đại An |
2.800.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất công ty đường bộ |
8.000.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục |
2.280.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất quán cá Hiệp Hưng |
1.040.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp |
360.000 |
4 |
Đường An Thịnh - Đại Phác |
|
4.1 |
Đoạn từ đường rẽ Đại Phác đến hết khu dân cư mới |
3.000.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Đại Phác |
1.500.000 |
5 |
Đường Khu tái đỊnh cư thôn Đại An |
1.500.000 |
6 |
Đường vào Khu tái định cư thôn Cổng Trào (Đoạn đường từ giáp cây xăng đến hết Khu tái định cư thôn Cổng Trào) |
1.500.000 |
7 |
Đường Khu tái định cư thôn An Hòa (Đoạn từ nhà văn hóa Khu tái định cư thôn An Hòa đến giáp đất nhà Nguyên Hoan) |
500.000 |
8 |
Đường trong khu dân cư mới phía Tây cầu Mậu A |
|
8.1 |
Đoạn đường từ nhà hàng Hoa Quế đi nhà hàng Sông Thao đến giáp đường tỉnh 166 khu dân cư mới phía tây cầu Mậu A |
8.000.000 |
8.2 |
Đoạn đường trục còn lại khu dân cư mới phía tây cầu Mậu A |
7.000.000 |
9 |
Đường trong khu dân cư mới thôn Đại An (Sau chùa Đại An) |
8.000.000 |
10 |
Đường khu dân cư thôn Đại An (Cạnh đền) Đoạn từ giáp đất ông Hiệp đến hết đất khu dân cư mới thôn Đại An |
5.000.000 |
11 |
Đường từ sân bóng Cổng Trào đến bến phà cũ |
300.000 |
12 |
Đường từ đất nhà ông Ba đến ngã 3 (ra nhà Trí Huyền - Thôn Tân Thịnh) |
300.000 |
13 |
Đường từ ngã ba (nhà ông Hùng điện) thôn Tân Thịnh đi ngã ba thôn Làng Lớn đến hết đất nhà ông Sơn Phương |
300.000 |
14 |
Đường thôn Yên Thịnh từ giáp đất ông Sơn Hợp đến giáp đường đi xã Yên Phú |
170.000 |
15 |
Đường thôn Yên Thịnh từ giáp đất bà Vui đến hết đất trang trại Khôi Hằng |
200.000 |
16 |
Đường từ Cổng Trào xóm khe Chinh đến đường rẽ lên đập Khe Chinh |
400.000 |
17 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
165.000 |
IX |
XÃ ĐẠI PHÁC |
|
1 |
Đường An Thịnh đi Đại Phác |
|
1.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Nội đến ranh giới nhà ông Quý thôn Tân Thành |
1.650.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới UBND xã Đại Phác |
1.440.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà văn hóa thôn Đại Thắng |
1.040.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Sinh |
650.000 |
2 |
Các đường liên thôn |
|
2.1 |
Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An |
260.000 |
2.2 |
Từ Nhà văn hóa thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An |
300.000 |
2.3 |
Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hóa thôn Đại Thắng |
240.000 |
2.4 |
Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hóa Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An |
195.000 |
2.5 |
Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành |
180.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
143.000 |
X |
XÃ ĐẠI SƠN |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới xã An Thịnh ranh giới cống Mã Làng |
180.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới |
360.000 |
1.3 |
Đoạn từ Đập đầu mối đến hết ranh giới nhà Sơn Lan thôn Làng Mới |
310.000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết ranh giới nhà ông Điệp Năm |
330.000 |
1.5 |
Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp ranh giới xã Mỏ Vàng |
260.000 |
2 |
Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS Đại Sơn đến nhà ông Lâm (thôn 4) |
230.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XI |
XÃ CHÂU QUẾ HẠ |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Từ giáp ranh giới Đông An đến Khe Cạn |
220.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Khôi |
330.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Sắt |
825.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Toàn Anh |
440.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Châu Quế Thượng |
220.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XI |
XÃ PHONG DỤ HẠ |
|
1 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
1.1 |
Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Tiệp |
650.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Lẫm |
1.430.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm |
495.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chuyển |
130.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng |
156.000 |
2 |
Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu treo) |
1.320.000 |
3 |
Đường thôn 2 (từ ranh giới nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng) |
132.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XIII |
XÃ MỎ VÀNG |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp |
250.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phủ |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tun |
250.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Quý |
370.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Mỏ Vàng |
220.000 |
2 |
Đường thôn Giàn Dầu |
300.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XIV |
XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lẫu |
260.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam đường cao tốc NB-LC |
250.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC |
200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi Lèn |
324.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương |
260.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới tỉnh Lào Cai |
234.000 |
2 |
Đường tại khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
2.1 |
Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam) |
140.000 |
2.2 |
Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thượng) |
144.000 |
2.3 |
Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cầu Treo) |
150.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
144.000 |
XV |
XÃ ĐÔNG AN |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết ranh giới nhà bà Phượng |
220.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Thanh Ngà |
220.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Nhàn |
720.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thịnh |
320.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Hút, xã An Bình |
330.000 |
2 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới Tân Hợp đến hết ranh giới nhà ông Lý |
250.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Quyền |
330.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Hút |
330.000 |
3 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
3.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Lý Nga đến hết ranh giới nhà ông Minh Hà |
250.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Bình Châm |
140.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt |
120.000 |
4 |
Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tầm) (đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết ranh giới nhà ông Hà) |
120.000 |
5 |
Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn |
|
5.1 |
Đoạn từ Ngã 3 đến hết ranh giới Nhà văn hóa thôn Tam Quan |
150.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dồn |
130.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVI |
XÃ YÊN PHÚ |
|
1 |
Đường An Thịnh - Yên Hợp I |
|
1.1 |
Đoạn từ đỉnh dốc đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên |
156.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Chiến thôn Cánh Tiên |
200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp I |
150.000 |
2 |
Đường Yên Phú - Yên Hợp II |
|
2.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Thảo đến ranh giới nhà ông Vi |
180.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp II |
130.000 |
3 |
Đường Yên Phú - Viễn Sơn |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công |
250.000 |
3.2 |
Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà Ông Bình, thôn Trung Tâm |
600.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Thắm, Thuận, thôn Phú Sơn |
1.600.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Chiến, Bính thôn Yên Sơn |
500.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn |
200.000 |
3.6 |
Đường tránh Mỏ đất hiếm |
160.000 |
4 |
Các đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới đất ông Định đến đường tránh Mỏ đất hiếm thôn Yên Sơn |
190.000 |
4.2 |
Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XVII |
XÃ TÂN HỢP |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã An Thịnh đến cây xăng |
290.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư |
530.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân |
1.500.000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cống chui đường Cao tốc |
540.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng |
264.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đông An |
290.000 |
2 |
Đường Tân Hợp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông Thuân Yến đến hết ranh giới xã Tân Hợp) |
154.000 |
3 |
Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ Cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc ) |
140.000 |
4 |
Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo) |
130.000 |
5 |
Đường Khe Hoa (đoạn từ cầu treo đi bến đò) |
140.000 |
6 |
Đường Ghềnh Gai (đoạn từ cầu Máng đến đền Đức Ông) |
130.000 |
7 |
Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai) |
150.000 |
8 |
Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hóa thôn Gốc Gạo) |
210.000 |
9 |
Đường chợ Tân Hợp |
|
9.1 |
Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm |
276.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn |
160.000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
130.000 |
XVIII |
XÃ LANG THÍP |
|
1 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp cũ |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp Lâm Giang đến cống bờ kè |
200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp |
500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi |
2.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm |
2.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp |
800.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt) |
110.000 |
2 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập) |
110.000 |
3 |
Đường liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Phong đến ranh giới nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong) |
110.000 |
3.2 |
Đoạn từ ngã năm bản tin đi thôn Liên Kết đến trường Mầm non thôn Nghĩa Dũng |
110.000 |
3.3 |
Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn Mỏ Đá |
110.000 |
3.4 |
Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt) |
165.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XIX |
XÃ QUANG MINH |
|
1 |
Đường Trung tâm xã |
|
1.1 |
Đoạn từ nhà ông Huy đến hết ranh giới UBND xã Quang Minh |
310.000 |
1.2 |
Đoạn từ UBND đến hết ranh giới nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván) |
165.000 |
1.3 |
Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam) |
336.000 |
1.4 |
Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục) |
336.000 |
2 |
Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai) |
240.000 |
2.2 |
Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết ranh giới xã Quang Minh |
200.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ |
120.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
132.000 |
XX |
XÃ VIỄN SƠN |
|
1 |
Đường Yên Phú - Viễn Sơn |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giữa xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế |
250.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Viễn Sơn |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Ái |
280.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XXI |
XÃ XUÂN TẦM |
|
1 |
Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm |
|
1.1 |
Đoạn từ chân dốc Xuân Tầm đến hết ranh giới nhà ông Ú |
180.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm Y tế xã Xuân Tầm |
170.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chiêu thôn Khe Chung |
140.000 |
2 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
2.1 |
Đoạn từ xã Đông An đến hết ranh giới nhà Bà Hiền |
120.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thúy |
140.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến điểm sạt Trạm Kiểm lâm (cũ) |
110.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Phong Dụ Hạ |
150.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXII |
XÃ PHONG DỤ THƯỢNG |
|
1 |
Đường Đông An - Gia Hội |
|
1.1 |
Đoạn từ Khe Kẻ (To) đến Khe Tắm (to) |
840.000 |
1.2 |
Đoạn từ nhà ông Ngô Xuân Mầng đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đoạn mở mới) |
840.000 |
1.3 |
Đoạn từ Khe Tắm (to) đến nhà ông Nông Văn Ảnh thôn Cao Sơn |
140.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Ngô Thị Hóa |
420.000 |
2 |
Đường Mường La - Sơn La |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã 3 cầu Cao Sơn đến nhà ông Biền |
430.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà Văn Pú Khe Mạng |
600.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
132.000 |
XXIII |
XÃ NÀ HẨU |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã) |
234.000 |
2 |
Đoạn từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát |
234.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
130.000 |
XXIV |
XÃ YÊN HỢP |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn giáp Xuân Ái đến hết ranh giới nhà ông Tính |
600.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hà |
660.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thân |
700.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hán |
792.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tin |
1.400.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Như |
1.222.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Dũng |
950.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Khang |
950.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh |
1.000.000 |
2 |
Đường Yên Hợp - Yên Phú - Viễn Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ UBND xã đến hết ranh giới đất ông Nghiêm |
504.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú |
300.000 |
3 |
Đường Yên Hợp - Yên Phú |
|
3.1 |
Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên Thành đến ranh giới đất ông Đính |
400.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú |
250.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
180.000 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ( ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 đề nghị thẩm định (Đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN CỔ PHÚC |
|
1 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
1.1 |
Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán đến đường sắt cắt đường bộ |
2.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc |
6.600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc đến giáp đường vào VKSND huyện |
6.500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương |
5.100.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 |
2.000.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Việt Thành |
1.000.000 |
2 |
Đường Sông Thao |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) |
5.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo |
7.700.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến phòng Tài chính- Kế hoạch |
5.000.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 |
3.900.000 |
3 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
3.1 |
Đoạn cổng chợ dưới đến ngã tư Công an |
6.600.000 |
3.2 |
Đoạn từ cổng Công an đến hết ranh giới Tòa án nhân dân huyện |
3.500.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Thú y |
3.300.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán |
1.500.000 |
4 |
Đường Đoàn kết |
5.500.000 |
5 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
5.1 |
Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo đến ngã tư UBND huyện |
6.600.000 |
5.2 |
Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y |
3.000.000 |
6 |
Đường Đầm Vối |
|
6.1 |
Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện |
4.400.000 |
6.2 |
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú |
2.500.000 |
7 |
Đường Lê Quý Đôn |
3.800.000 |
8 |
Đường Minh Khai |
|
8.1 |
Đoạn từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm |
2.500.000 |
8.2 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất ở nhà ông Tiến |
2.500.000 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp |
2.200.000 |
8.4 |
Đoạn từ trạm biến áp 35KVA đến ga Cổ Phúc |
2.000.000 |
9 |
Đường Kim Đồng |
|
9.1 |
Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân |
2.500.000 |
9.2 |
Đoạn từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú |
2.450.000 |
10 |
Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiểu học số 1 |
1.000.000 |
11 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nội trú |
2.000.000 |
12 |
Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) |
2.000.000 |
13 |
Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành |
200.000 |
14 |
Đường Hòa Cuông |
800.000 |
15 |
Đường nhánh đồi Thương nghiệp |
2.000.000 |
16 |
Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 |
1.500.000 |
17 |
Đoạn đường bê tông từ nhà văn hóa tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 |
160.000 |
18 |
Đường Nghĩa Phương |
4.200.000 |
19 |
Đường Thống Nhất |
4.560.000 |
20 |
Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc |
4.100.000 |
21 |
Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) |
|
21.1 |
Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) |
4.000.000 |
21.2 |
Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) |
2.800.000 |
22 |
Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 |
4.100.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
1 |
XÃ NGA QUÁN |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng (trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m |
700.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán |
800.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng Chiến Thắng |
1.100.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc |
2.200.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ) |
150.000 |
3 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc) |
200.000 |
4 |
Đường Nga Quán - Cường Thịnh |
|
4.1 |
Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh |
150.000 |
4.2 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay Yên Bái |
150.000 |
4.3 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh |
150.000 |
4.4 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực |
120.000 |
5 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái |
200.000 |
6 |
Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc |
150.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà |
150.000 |
8 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc |
150.000 |
9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
II |
XÃ VIỆT THÀNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5) |
700.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6) |
900.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh |
500.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới thị trấn Cổ Phúc) |
350.000 |
3 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc |
|
3.1 |
Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt |
280.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông |
250.000 |
4 |
Đường ra bến đò Việt Thành |
280.000 |
5 |
Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn 11) |
|
5.1 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết ranh giới nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11) |
200.000 |
5.2 |
Đoạn hết ranh giới đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp ranh giới nhà ông Hưng thôn Đình Phúc |
200.000 |
6 |
Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết ranh giới ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ |
200.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
180.000 |
III |
XÃ ĐÀO THỊNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết ranh giới đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh |
400.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến |
500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh |
800.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh |
800.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Đào Thịnh |
700.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ |
700.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục |
350.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp |
660.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu |
|
2.1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt |
400.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3 |
300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng |
300.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5 |
300.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5 |
200.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc |
200.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỳ (thôn 7) |
300.000 |
2.8 |
Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6) |
250.000 |
2.9 |
Đoạn từ cầu ông Hội đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6) |
200.000 |
2.10 |
Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7) |
250.000 |
2.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7) |
200.000 |
2.12 |
Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Quân |
200.000 |
2.13 |
Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu) |
200.000 |
2.14 |
Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử) |
200.000 |
3 |
Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý |
|
3.1 |
Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Quế |
200.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh |
200.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai |
150.000 |
4 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh |
|
4.1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải |
250.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh |
250.000 |
5 |
Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt |
365.000 |
6 |
Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt |
350.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
IV |
XÃ BÁO ĐÁP |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây |
950.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh |
900.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ |
1.320.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tiến thôn Phố Hóp |
2.200.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên |
1.450.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp đến giáp xã Yên Thái |
770.000 |
2 |
Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ) |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp |
1.485.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bưu Cục Ngòi Hóp |
2.640.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 dốc Lim |
1.100.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng |
800.000 |
3 |
Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng xí nghiệp chè đến ga Hóp |
1.430.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung |
700.000 |
4 |
Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng |
780.000 |
5 |
Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa |
500.000 |
6 |
Đoạn từ Cầu Hóp đến Hội trường Thôn 4 (cũ) |
300.000 |
7 |
Đường thôn Phố Hóp từ chợ Hóp đến hết ranh giới đất ở nhà bà Kim Liên |
800.000 |
8 |
Các tuyến đường nội bộ khu dân cư thôn Ngòi Hóp |
1.000.000 |
9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
V |
XÃ TÂN ĐỒNG |
|
1 |
Đường trục chính xã Tân Đồng |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài |
450.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm tràn số 4 |
980.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc |
400.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao |
220.000 |
2 |
Đoạn Đồng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát |
|
2.1 |
Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba |
300.000 |
2.2 |
Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng |
150.000 |
2.3 |
Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát |
150.000 |
3 |
Đoạn rẽ Khe Giáng đi xã Đào Thịnh |
150.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VI |
XÃ LƯƠNG THỊNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tuấn thôn Đồng Bằng |
1.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe Lụa |
500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m |
550.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến |
560.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Lan thôn Lương Thiện |
1.440.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh |
390.000 |
2 |
Đường Phương Đạo - Hồng Ca |
|
2.1 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m |
550.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II |
150.000 |
3 |
Đường đi thôn Chấn Hưng |
150.000 |
4 |
Đường đi thôn Khe Bát |
150.000 |
5 |
Đường thôn Khe Vải đi thôn Liên Thịnh |
100.000 |
6 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp ranh xã Y Can |
|
6.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chiều |
500.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán |
200.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can |
150.000 |
7 |
Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2 |
100.000 |
8 |
Đường đi thôn Đồng Hào, Lương Tàm, Khe Cá |
100.000 |
9 |
Quốc lộ 37 cũ |
|
9.1 |
Đường Quốc lộ 37 cũ tại thôn Lương Môn |
400.000 |
9.2 |
Đường Quốc lộ 37 cũ tại thôn Lương Thiện |
800.000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VII |
XÃ HƯNG THỊNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc H8, km 300 |
1.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà văn hóa thôn Yên Định |
2.066.000 |
1.3 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tư theo đường QL 37 cũ đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Khoa thôn Yên Định |
1.500.000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Yên Định đến giáp thôn Lương An, xã Hưng Khánh |
300.000 |
2 |
Đường vào trung tâm xã |
|
2.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Nội thôn Yên Thịnh |
400.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Khang Chính |
300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Yên Thành |
770.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Đồng, xã Hưng Khánh |
110.000 |
3 |
Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến cổng trường mầm non Hưng Thịnh |
300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh |
100.000 |
4 |
Đường thôn Khang Chính |
100.000 |
4.1 |
Đoạn từ Ngã ba Yên Ninh - Khang Chính đến nhà văn hóa thôn Khang Chính |
200.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Gò Lở |
150.000 |
5 |
Đường từ trung tâm xã đi thôn Quang Vinh |
|
5.1 |
Đoạn từ ngã tư Yên Ninh đến ngã ba đi thôn Kim Bình |
150.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Quang Vinh |
150.000 |
5.3 |
Đoạn từ cổng làng Quang Vinh đến giáp ranh xã Việt Hồng |
100.000 |
6 |
Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình |
100.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VIII |
XÃ HƯNG KHÁNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã Hưng Thịnh đến Đỉnh thác Thiến (cầu sang thủy điện thôn Lương An) |
1.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh |
3.900.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết sân thể thao thôn Lương An |
3.100.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca |
2.170.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba thôn Khe Cam đi Hưng Thịnh |
1.519.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam Hồng Ca |
1.063.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang thôn Tĩnh Hưng |
2.200.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến điểm trường mầm non thôn Khe Năm |
1.540.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh huyện Văn Chấn |
1.198.000 |
2 |
Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh |
|
2.1 |
Đoạn Quốc lộ 37 đến công trình thoát nước Hưng Khánh - Hưng Thịnh |
720.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào khu tái định cư núi Vì |
330.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh |
100.000 |
3 |
Quốc lộ 37 đi Hồng Ca |
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn Khe Lếch |
1.000.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hồng Ca |
500.000 |
4 |
Quốc lộ 37 đi Phương Đạo |
|
4.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn Khe Ngang |
300.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh |
100.000 |
5 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn Khe Ngang |
300.000 |
6 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn Tĩnh Hưng |
300.000 |
7 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi trại KB thôn Tĩnh Hưng |
500.000 |
8 |
Đường từ Quốc lộ 37 đi thôn Pá Thooc |
300.000 |
9 |
Quốc lộ 37 Ngã ba thôn Khe Cam Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh |
300.000 |
10 |
Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi khu dân cư mới núi Vì |
400.000 |
11 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
IX |
XÃ HỒNG CA |
|
1 |
Đường Hưng Khánh - Hồng Ca |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam |
200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã |
600.000 |
2 |
Đường trung tâm xã |
|
2.1 |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm |
550.000 |
2.2 |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm |
550.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron |
200.000 |
3 |
Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp |
220.000 |
4 |
Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải |
200.000 |
5 |
Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng đến Bản Khum |
200.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
X |
XÃ MINH QUÂN |
|
1 |
Quốc lộ 32C |
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Giới Phiên đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân |
1.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn |
550.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
550.000 |
2 |
Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân |
|
2.1 |
Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân |
150.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến xã Bảo Hưng |
150.000 |
3 |
Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hòa Quân) |
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn |
240.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý |
210.000 |
4 |
Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp |
|
4.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết ranh giới đất ở nhà ông Loan |
150.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng |
150.000 |
5 |
Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi |
|
5.1 |
Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc) |
220.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ở nhà ông Cấp thôn Linh Đức |
200.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp đến hết ranh giới ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh |
200.000 |
5.4 |
Đường Âu Cơ đi xã Bảo Hưng |
360.000 |
6 |
Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu |
100.000 |
7 |
Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân |
850.000 |
8 |
Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân |
5.500.000 |
9 |
Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi |
770.000 |
10 |
Đường nối từ Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai đoạn qua xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
4.000.000 |
11 |
Đường nút giao IC12 đi Vân Hội đoạn qua xã Minh Quân |
4.000.000 |
12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XI |
XÃ Y CAN |
|
1 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến ranh giới đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú |
370.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến |
370.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Hội trường thôn Quang Minh |
370.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Hội trường thôn Ngòi Xẻ |
370.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ô Mãi thôn Hạnh Phúc. |
390.000 |
2 |
Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến |
200.000 |
3 |
Quốc lộ 37 đi Cầu Rào |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hùng Thịnh thôn Quyết Thắng |
180.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông |
150.000 |
4 |
Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
4.1 |
Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân |
180.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông |
180.000 |
5 |
Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành |
150.000 |
6 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh) |
180.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc |
180.000 |
8 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến |
|
8.1 |
Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh |
150.000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến |
120.000 |
9 |
Đường đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn |
120.000 |
10 |
Đường đi thôn 6 (Minh Phú) |
|
10.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm |
120.000 |
10.2 |
Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam |
120.000 |
11 |
Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến) |
|
11.1 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cống nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến |
120.000 |
11.2 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến ranh giới đất ở nhà ông Cường |
120.000 |
12 |
Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến cổng nhà ông Khỏe |
120.000 |
13 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông đi cầu Cổ Phúc |
4.800.000 |
14 |
Đường nối tỉnh 163 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
14.1 |
Đoạn tái định cư thôn Quang Minh, xã Y Can đến hết nhà ô Điền ra bến đò (Trạm biến áp thôn Hạnh Phúc) |
2.590.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Y Can |
6.140.000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cổ Phúc |
7.548.000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Ngòi Gùa |
5.500.000 |
15 |
Đoạn tiếp theo đường Âu Lâu - Quy Mông cũ đến giáp ranh xã Quy Mông |
|
15.1 |
Đoạn tiếp theo từ cầu Ngòi Gùa đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bùi Đức Vân thôn Quyết Tiến |
3.065.000 |
15.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông |
500.000 |
16 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XII |
XÃ QUY MÔNG |
|
1 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Y Can đến Cầu Rào |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm |
396.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị |
300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
200.000 |
2 |
Đường Quy Mông - Kiên Thành |
|
2.1 |
Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 xã Quy Mông đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt |
264.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành |
120.000 |
3 |
Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can |
100.000 |
4 |
Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành |
|
4.1 |
Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông |
245.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo |
120.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành |
100.000 |
5 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành |
|
5.1 |
Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân Thành |
245.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành |
120.000 |
6 |
Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
100.000 |
7 |
Đoạn từ ngã 3 thôn Hợp Thành đi ngã ba nhà ông Duẩn |
120.000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XIII |
XÃ KIÊN THÀNH |
|
1. |
Đường Quy Mông - Kiên Thành |
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi |
150.000 |
1.2 |
Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ |
600.000 |
2 |
Ngã ba Ngầm Đôi đi Đồng Song |
150.000 |
3 |
Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y tế |
600.000 |
3.2 |
Đoạn từ trạm Y tế đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát |
150.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
100.000 |
4 |
Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã 3 chợ đến hết ranh giới đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh |
500.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng |
130.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XIV |
XÃ VIỆT CƯỜNG |
|
1 |
Đường Hợp Minh - Mỵ |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương |
350.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Việt Cường đến hết ranh giới nhà ông thức thôn |
500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3A |
450.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Vân Hội |
300.000 |
2 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm |
|
2.1 |
Đoạn từ trường Mầm non Việt Cường đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan |
350.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương |
250.000 |
3 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba ông Chấp đến hết ranh giới nhà ông Quế |
250.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội |
250.000 |
4 |
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí) |
200.000 |
5 |
Đường Đồng Phú đi Đồng Máy |
200.000 |
6 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9 |
|
6.1 |
Đoạn từ ngã ba ông Phương đến hết đất ở ông Thôn |
200.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới thôn 8A |
200.000 |
7 |
Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng |
|
7.1 |
Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình |
400.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội |
1.100.000 |
8 |
Đường nối tỉnh lộ 172 với cao tốc Nội Bài Lào Cai, xã Việt Cường |
3.100.000 |
9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
XV |
XÃ VÂN HỘI |
|
1 |
Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng) |
250.000 |
2 |
Đường Vân Hội - Quân Khê |
|
2.1 |
Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội |
1.200.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy |
570.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy |
3.000.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh |
550.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê - Huyện Hiền Lương - tỉnh Phú Thọ |
250.000 |
3 |
Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng |
|
3.1 |
Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Thành Đôi |
850.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường |
450.000 |
4 |
Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi cầu Treo |
230.000 |
5 |
Đoạn từ nhà Ngọc Thủy đến cổng trường PTCS |
270.000 |
6 |
Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú) |
250.000 |
7 |
Đường nội bộ trong khu dân cư thôn 5 Cây Sy |
2.800.000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVI |
XÃ VIỆT HỒNG |
|
1 |
Hợp Minh - Mỵ |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã Vân Hội đến trạm Kiểm lâm |
250.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến trạm y tế xã Việt Hồng |
300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din |
180.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
150.000 |
2 |
Đường đi Hang Dơi |
|
2.1 |
Đoạn từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công bản Vần |
200.000 |
2 2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thịnh bản Nả |
150.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến Hang Dơi |
150.000 |
3 |
Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thịnh.) |
200.000 |
4 |
Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao |
150.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XVII |
XÃ HÒA CUÔNG |
|
I |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5 |
250.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3 |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng |
200.000 |
2 |
Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán |
|
2.1 |
Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4 |
150.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán |
120.000 |
3 |
Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Việt Thành |
120.000 |
4 |
Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVIII |
XÃ MINH QUÁN |
|
1 |
Đường Ủy ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến giáp đất ở hộ bà Thủy Vân |
1.040.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh |
780.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183 |
720.000 |
2 |
Đường Minh Quán - Cường Thịnh |
|
2.1 |
Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh |
150.000 |
2.2 |
Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183 |
200.000 |
3 |
Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 |
180.000 |
4 |
Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hòa Cuông |
195.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XIX |
XÃ CƯỜNG THỊNH |
|
1 |
Đường Nga Quán - Cường Thịnh |
|
1.1 |
Đoạn ngã ba giáp nhà ông Thành - đến ngã ba đồi Cọ |
280.000 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái) |
200.000 |
1.3 |
Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh đến đường rẽ đi xưởng chè |
250.000 |
1.4 |
Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng |
230.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán |
180.000 |
1.6 |
Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng |
230.000 |
1.7 |
Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải |
200.000 |
1.8 |
Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
150.000 |
1.9 |
Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh |
150.000 |
1.10 |
Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân |
150.000 |
1.11 |
Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn) |
100.000 |
1.12 |
Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc |
150.000 |
1.13 |
Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù |
150.000 |
1.14 |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen |
120.000 |
1.15 |
Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
250.000 |
1.16 |
Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến ngã ba ông Hùng Dung |
150.000 |
1.17 |
Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba giáp nhà ông Thành |
1.427.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XX |
XÃ BẢO HƯNG |
|
1 |
Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái) |
495.000 |
2 |
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng) |
450.000 |
3 |
Đường Bảo Hưng - Minh Quân |
|
3.1 |
Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm |
500.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
550.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh |
600.000 |
3.4 |
Đoạn giáp đường Âu Cơ đến ngã ba Bẩy Bịch |
600.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân |
300.000 |
3.6 |
Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bảo Lâm đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Củng thôn Ngòi Đong |
500.000 |
3.7 |
Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Đong |
500.000 |
3.8 |
Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong đến đường betong (cổng nhà ông Thắng Mỵ thôn Trực Thanh) |
1.300.000 |
3.9 |
Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu |
600.000 |
4 |
Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
200.000 |
5 |
Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân |
|
5.1 |
Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành) |
550.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay |
400.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân |
200.000 |
6 |
Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân |
|
6.1 |
Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến cầu Bình Trà (phía bên thôn Khe Ngay), xã Bảo Hưng |
1.500.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng |
2.500.000 |
6.3 |
Từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến cổng vào nhà ông Phan Thanh Hồng thôn Bình Trà |
4.000.000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng |
2.000.000 |
6.5 |
Đoạn Tiếp theo đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân |
500.000 |
7 |
Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hóa thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm |
500.000 |
8 |
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
8.000.000 |
9 |
Đường vào khu tái định cư thôn Trúc Thanh |
2.500.000 |
10 |
Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
|
10.1 |
Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba đường rẽ đi Bệnh viện Lao Phổi Yên Bái |
7.000.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Khe Ngay (điểm đất ở nhà ông Phan Văn Sự thôn Khe Ngay) |
6.500.000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng Cương Anh thôn Bình Trà |
8.250.000 |
10.4 |
Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng) |
4.500.000 |
10.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
3.000.000 |
10.6 |
Đoạn đường nối từ ngã ba ông Đào Quang Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phổi đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bảo Hưng |
3.500.000 |
11 |
Đường vào khu tái định cư cụm công nghiệp thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng |
|
11.1 |
Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 100m, (từ lô số 15 đến lô số 27 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL) |
5.060.000 |
11.2 |
Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 100m, (từ lô số 28 đến lô số 34 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL) |
4.600.000 |
11.3 |
Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m, (từ lô số 35 đến lô số 40 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL) |
4.900.000 |
11.4 |
Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m ( từ lô số 41 đến lô số 49 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL) |
4.200.000 |
12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
1.1 |
Đoạn từ đường Đại Đồng đốn cống qua đường (giáp nhà bà Bâm) |
15.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái |
11.220.000 |
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
2.1 |
Đoạn từ Km 8+600 đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh cũ |
5.400.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9 |
4.400.000 |
3 |
Đường Đại Đồng |
|
3.1 |
Từ giáp xã Đại Đồng đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình |
1.560.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV |
4.400.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình |
3.850.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10 |
4.800.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú |
3.600.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11 |
5.400.000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông (cũ) |
7.700.000 |
3.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện cũ) |
11.000.000 |
3.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường) |
16.500.000 |
3.10 |
Đoạn tiếp theo đến cổng lên Tòa án nhân dân huyện |
15.400.000 |
3.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà tình nghĩa |
14.850.000 |
3.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Cửa hàng dược Km14 Yên Bái |
11.000.000 |
3.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể |
4.950.000 |
3.14 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 11 |
2.860.000 |
3.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1.440.000 |
4 |
Đường Hương Lý |
|
4.1 |
Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú |
2.200.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng Yên Bái |
1.160.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái |
2.480.000 |
4.4 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba rẽ vào đường bê tông |
3.300.000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến cổng qua đường (giáp nhà bà Vạn) |
2.200.000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1.320.000 |
5 |
Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cảng đến bến đá |
960.000 |
6 |
Đường Vũ Văn Uyên |
|
6.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến |
2.750.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Nhà văn hóa tổ dân phố 7 |
2.695.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng |
3.600.000 |
6.4 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) đến cầu Bản |
4.200.000 |
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo |
3.000.000 |
6.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1.200.000 |
7 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình |
|
7.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11 |
1.320.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1.100.000 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Mậu |
4.950.000 |
9 |
Đường Trần Nhật Duật |
|
9.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) |
1.440.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hoàng Loan |
924.000 |
10 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình |
1.200.000 |
11 |
Đường Tân Quang |
|
11.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú |
1.100.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
1.210.000 |
12 |
Đường Đông Lý |
|
12.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc) |
3.500.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én) |
2.500.000 |
12.3 |
Đoạn tiếp theo đến công nhà máy xi măng Yên Bình |
2.000.000 |
13 |
Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý) |
1.440.000 |
14 |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) |
|
14.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn |
1.100.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
720.000 |
15 |
Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
1.200.000 |
16 |
Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thịnh |
1.800.000 |
17 |
Đường Vũ Văn Mật |
|
17.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường Hương Lý |
720.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường) |
840.000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh |
600.000 |
18 |
Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường nối 2 nhà máy xi măng) |
3.000.000 |
19 |
Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyễn Quốc Khánh) đến hết quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình |
2.750.000 |
20 |
Đường nối 2 nhà máy xi măng (đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến sau vị trí 1 đường Đông Lý) |
3.600.000 |
21 |
Đường khu đô thị tổ 6 |
|
21.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên (qua đường rẽ vào Trung tâm văn hóa thể thao huyện) |
3.000.000 |
21.2 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đại Đồng qua Công ty xổ số đến đường nối giữa đường Hoàng Loan và đường Vũ Văn Uyên |
4.000.000 |
21.3 |
Đường nội bộ trong khu đô thị tổ 6 (giáp bể bơi, giáp khu tái định cư gần nhà bà Xuân) |
2.500.000 |
21.4 |
Đường nội bộ trong khu đô thị tổ 6 (giáp đất nhà ông Long) |
2.000.000 |
21.5 |
Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đường nhựa (giáp đất nhà bà Hương) |
2.500.000 |
21.6 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đất trường Mầm non Bình Minh |
3.000.000 |
21.7 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan (đối diện cổng B sân vận động thị trấn Yên Bình) đến giáp đất trường Mầm non Bình Minh |
2.500.000 |
22 |
Đường từ quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình đến sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên (qua quỹ đất giáp chợ mới, quỹ đất giáp đường nội thị) |
2.000.000 |
21 |
Các tuyến đường khác còn lại |
504.000 |
II |
THỊ TRẤN THÁC BÀ |
|
1 |
Đường từ Nhà máy thủy điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem |
|
1.1 |
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác Ông |
2.040.000 |
1.2 |
Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời) |
880.000 |
1.3 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà |
1.100.000 |
1.4 |
Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà |
880.000 |
1.5 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà |
1.320.000 |
1.6 |
Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô |
1.200.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1) |
3.000.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám) |
2.520.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà |
2.750.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu) |
2.200.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) |
1.800.000 |
2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ |
480.000 |
3 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) |
1.040.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) |
660.000 |
4 |
Các tuyến đường khác còn lại |
370.000 |
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
1 |
Đường Hương Lý |
|
1.1 |
Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn hóa Đăng Thọ |
1.800.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Tiểu học và THCS xã Phú Thịnh (hết đất bà Vũ Kim Oanh) |
1.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc gạo |
1.500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
1.300.000 |
2 |
Đường Vũ Văn Uyên |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định cư |
1.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh |
1.590.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
770.000 |
3 |
Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh) |
360.000 |
4 |
Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh |
|
4.1 |
Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 |
770.000 |
4.2 |
Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình |
550.000 |
5 |
Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú |
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nhà ông Lập (thôn 3) |
180.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4) |
216.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
200.000 |
6 |
Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
200.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
220.000 |
8 |
Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa) |
180.000 |
9 |
Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Hợp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo) |
180.000 |
10 |
Đường khu tái định cư Khu công nghiệp phía Nam (Từ sau vị trí 1 đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú đến hết đường trục chính khu tái định cư) |
600.000 |
11 |
Đường Vành đai xã Phú Thịnh |
|
11.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến Lưu |
600.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hương Lý |
700.000 |
12 |
Đường thôn Vạn Xuân |
|
12.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà Văn hóa thôn Vạn Xuân |
500.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (hết đất bà Trần Thị Dưỡng) |
250.000 |
13 |
Đường thôn Đăng Thọ |
|
13.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến cổng rẽ vào nhà bà Nguyễn Thị Luân |
500.000 |
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa giới xã Phú Thịnh |
200.000 |
14 |
Đường thôn Đồng Tâm |
|
14.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương lý đến hết đất nhà ông Lê Đình Tuyến |
200.000 |
14.2 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà ông Phan Văn Mỹ |
200.000 |
15 |
Đường thôn Lem |
|
15.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến ranh giới xã Phú Thịnh giáp xã Tân Thịnh |
250.000 |
15.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Khải |
300.000 |
16 |
Đường thôn Thanh Bình: Đoạn giáp đất thị trấn Yên Bình (khu dân cư giáp nhà ông Thớ, thị trấn Yên Bình và giáp nhà ông Thơm, xã Phú Thịnh ) |
500.000 |
17 |
Đường Cụm công nghiệp Phú Thịnh (Từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết địa ranh giới xã Phú Thịnh) |
1.000.000 |
18 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
II |
XÃ THỊNH HƯNG |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16 |
1.056.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh) |
2.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19) |
660.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng |
360.000 |
2 |
Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 |
220.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum |
360.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng |
240.000 |
3 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy |
1.230.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng |
960.000 |
4 |
Đường từ hội trường thôn Trung Tâm đến suối nước giáp đất Nhà máy may (qua quỹ đất đấu giá) |
2.200.000 |
5 |
Đường Cụm công nghiệp Phú Thịnh (Từ giáp ranh xã Phú Thịnh đến hết đường Cụm công nghiệp) |
1.000.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
III |
XÃ ĐẠI MINH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Tâm Thắng |
6.050.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã |
2.400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân) |
1.440.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Minh |
990.000 |
2 |
Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến) |
220.000 |
3 |
Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bán đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận)) |
220.000 |
4 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh |
320.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
180.000 |
IV |
XÃ HÁN ĐÀ |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm |
600.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn 1 Hàn Đà 2 |
1.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Hán Đà |
720.000 |
2 |
Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình) |
230.000 |
3 |
Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình) |
180.000 |
4 |
Đường bê tông vào thôn An Lạc (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến sau vị trí 1 Quốc lộ 2D) |
180.000 |
5 |
Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm Như Biên) |
180.000 |
6 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng) |
|
6.1 |
Đoạn từ sau Vị trí 1 Quốc lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chuyển |
700.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh địa phận xã Đại Minh |
450.000 |
6.3 |
Đoạn từ giáp ranh xã Đại Minh đến hết địa phận xã Hán Đà (qua cầu Hoàng Thi) |
500.000 |
7 |
Đường bê tông vào thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm Thứ Chinh) |
210.000 |
8 |
Đường bê tông vào thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trường Quốc Hoàng) |
210.000 |
9 |
Đường bê tông vào thôn Hồng Quân (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 2D đến mỏ Felspat Hồng Quân) |
210.000 |
10 |
Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thú đến Nhà máy thủy điện Thác Bà 2 |
360.000 |
11 |
Đường nội bộ đất đường Hoàng Thi (Quỹ đất thuộc bãi đổ đất đường Hoàng Thi - Giáp xã Đại Minh) |
400.000 |
12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
180.000 |
V |
XÃ ĐẠI ĐỒNG |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đát |
1.210.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình |
990.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang |
720.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo - thành phố Yên Bái |
360.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù |
270.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Đồng |
220.000 |
2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết ranh giới xã Đại Đồng |
240.000 |
3 |
Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý)) |
220.000 |
4 |
Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cổng nhà ông Tá) |
540.000 |
5 |
Đường vào thôn Hồng Bàng (Đoạn từ Quốc lộ 70 đến hết đất nhà ông Đức Hương) |
300.000 |
6 |
Đường thôn Hồng Bàng đi tổ 3 thị trấn Yên Bình: Đoạn từ giáp đất thị trấn Yên Bình qua ao Đông Lý đến hết địa giới xã Đại Đồng |
250.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
180.000 |
VI |
XÃ TÂN HƯƠNG |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mốc km11 |
450.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km13 |
720.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km15 |
720.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1 |
1.210.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hóa thôn Yên Thắng 50m (hết ranh giới nhà ông Phan Văn Năm) |
2.100.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 2 |
900.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuân (đối diện nhà ông Chí) |
700.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Hương |
1.000.000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ) |
400.000 |
3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà |
400.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
VII |
XÃ CẢM ÂN |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải) |
936.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng |
1.404.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ) |
4.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc) |
3.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân |
1.000.000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc) |
1.560.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân |
1.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm |
860.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân |
500.000 |
3 |
Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút) |
470.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu nước sạch |
240.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân |
270.000 |
4 |
Đường bê tông vào UBND xã Cảm Ân từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân- Mông Sơn |
880.000 |
5 |
Đường thị tứ Cảm Ân |
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết khu đất tái định cư đường thị tứ Cảm Ân |
2.400.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn |
1.800.000 |
6 |
Đường vào Chợ mới (Từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 qua chợ mới đến hết đường) |
1.000.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
180.000 |
VIII |
XÃ BẢO ÁI |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết ranh giới nhà ông La Ngọc Kim |
660.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22 |
1.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự |
2.200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Km26 |
1.200.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26 |
1.440.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên) |
720.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà máy chè Văn Hưng |
960.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Bảo Ái |
600.000 |
2 |
Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang |
360.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Khang |
200.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp |
160.000 |
3 |
Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái |
345.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn) |
240.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình |
190.000 |
4 |
Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn Đoàn Kết |
|
4.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết ranh giới nhà ông Cường |
220.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn |
190.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
IX |
XÃ TÂN NGUYÊN |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long) |
576.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã cũ) |
2.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Km32 |
2.530.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Độ |
960.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km34 |
1.500.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình) |
800.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên |
360.000 |
2 |
Tuyến Mậu A - Tân Nguyên |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong |
300.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lý Trình II |
200.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên |
180.000 |
3 |
Đường vào thôn Đèo Thao |
|
3.1 |
Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học |
264.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao |
160.000 |
4 |
Đường vào thôn Đông Ké (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn) |
160.000 |
5 |
Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng)) |
160.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
X |
XÃ MÔNG SƠN |
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường (gần nhà ông Trường Thao) |
390.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ |
880.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá |
560.000 |
4 |
Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ |
|
4.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến cổng vào nhà bà Thực |
220.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi Nỳ |
150.000 |
5 |
Đường vào dập Khe Sến |
|
5.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến bờ dập Khe Sến |
180.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đệ |
170.000 |
6 |
Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông |
180.000 |
7 |
Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh) |
160.000 |
8 |
Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp hồ Thác Bà)) |
200.000 |
9 |
Đường vào thôn Trung Sơn |
|
9.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi |
180.000 |
9.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến mỏ đá thôn Trung Sơn |
180.000 |
9.3 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn |
175.000 |
10 |
Đường vào thôn Làng Cạn |
|
10.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Sự |
180.000 |
10.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu) |
180.000 |
11 |
Đường vào thôn Làng Mới |
|
11.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn Giang Sơn (hết ranh giới nhà ông Kiểm) |
180.000 |
11.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Thái |
180.000 |
12 |
Đường vào thôn Làng Mới (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Sang) |
180.000 |
13 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân-Mông Sơn đến Trung tâm cai nghiện |
220.000 |
14 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XI |
XÃ VĨNH KIÊN |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết trường mầm non thôn Phúc Khánh |
510.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình |
1.100.000 |
2 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
2.1 |
Đoạn từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải) |
1.230.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Vĩnh Kiên đến Ngầm tràn |
780.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vũ Linh |
830.000 |
3 |
Đường bê tông vào Hội Lâm Sinh thôn Mạ |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường (giáp nhà ông Tỵ) |
360.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ |
180.000 |
4 |
Đường bê tông từ doanh trại bộ đội đến hội trường thôn Mạ |
200.000 |
5 |
Đường liên xã Vĩnh Kiên - Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình) |
195.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XII |
XÃ VŨ LINH |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển) |
350.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên |
840.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cống đôi (giáp ranh giới đất ông Thanh) |
216.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh |
864.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường mầm non xã Vũ Linh (trường Tiểu học số 1 cũ) |
2.652.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm Vông |
864.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc An |
360.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc An |
290.000 |
2 |
Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế đến cầu Ngòi Phúc |
1.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Bạch Hà |
500.000 |
3 |
Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung) |
270.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XIII |
XÃ PHÚC AN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến |
160.000 |
1.2 |
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An |
600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã Phúc An đến ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc |
1.800.000 |
1.4 |
Từ ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc đến ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Hột |
660.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành |
160.000 |
2 |
Đường tránh đi cầu treo |
|
2.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã Phúc An đến cầu treo |
720.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
200.000 |
3 |
Đoạn từ ngã ba hội trường thôn Đồng Tâm Cũ qua UBND xã mới đến sau vị trí 1 đường tránh đi cầu treo (Đường nội bộ quỹ đất đấu giá) |
2.200.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XIV |
XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) |
|
1 |
Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành |
330.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học số 2 |
390.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai |
300.000 |
4 |
Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp ranh giới xã Hồng Đức) |
160.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XV |
XÃ XUÂN LAI |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến Ngã ba đường rẽ đi Đèo Quân (Giáp nhà ông Lê Văn Nam) |
220.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh nhà ông Liên) |
440.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia |
180.000 |
2 |
Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường rải nhựa) |
170.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XVI |
XÃ MỸ GIA |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4) |
220.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1) |
330.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5) |
570.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cảm Nhân |
330.000 |
2 |
Đoạn từ UBND xã Mỹ Gia đi bến Cảng |
170.000 |
3 |
Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh) |
170.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XVII |
XÃ CẢM NHÂN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến Cầu Sắt |
500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Cảm Nhân |
1.100.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp |
540.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc cũ) |
1.500.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngọc Chấn |
150.000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Nhân - xã Nhân Mục huyện Hàm Yên, Tuyên Quang |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung |
1.800.000 |
2.2 |
Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến cống qua đường giáp ranh giới nhà ông Nông Văn Giới |
1.188.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn |
880.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thượng |
1.720.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến Đài tưởng niệm |
1.200.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nông Ngọc Hưng thôn 1 Ngòi Quán |
600.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huấn thôn 1 Ngòi Quán |
240.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương) |
350.000 |
2.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - huyện Hàm Yên Tuyên Quang |
250.000 |
3 |
Đường vào thôn Làng Hùng |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba đến sân vận động |
500.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m |
400.000 |
4 |
Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Bầu) |
160.000 |
5 |
Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh |
|
5.1 |
Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh |
400.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh) |
200.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XVIII |
XÃ NGỌC CHẤN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Nông Đình Tuyến) |
220.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông) |
480.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Long |
220.000 |
2 |
Đường vào thôn Thái Y (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân |
170.000 |
3 |
Đường từ giáp ranh xã Phúc Ninh đến cầu qua suối Ngòi Sọng xã Xuân Long |
170.000 |
4 |
Các tuyến đường khác còn lại |
150.000 |
XIX |
XÃ XUÂN LONG |
|
1 |
Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng) |
210.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường THCS + 200 m |
600.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m |
360.000 |
4 |
Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m |
720.000 |
5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên |
500.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XX |
XÃ PHÚC NINH |
|
1 |
Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn |
275.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hứa Ngọc Diễm |
600.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Ninh |
300.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
XXI |
XÃ YÊN BÌNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang |
1.200.000 |
2 |
Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà |
|
2.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m đến cầu Bỗng |
560.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình |
800.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi |
2.000.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Yên Bình |
330.000 |
3 |
Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên |
|
3.1 |
Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến |
600.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên |
250.000 |
4 |
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ) |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ) |
200.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37 |
200.000 |
5 |
Đường nội bộ quỹ đất đấu giá thôn Trung Tâm, giáp Chợ mới (sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh) |
2.500.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
168.000 |
XXII |
XÃ BẠCH HÀ |
|
1 |
Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý |
385.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phạm Trung Kiên |
800.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến qua cổng đài tưởng niệm 50m |
600.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh |
280.000 |
2 |
Đường đi thôn Ngọn Ngòi |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến ngã tư nhà ông Bùi Đăn Toản |
660.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái |
330.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà thờ |
200.000 |
2.4 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi |
200.000 |
3 |
Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn |
200.000 |
4 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn |
200.000 |
5 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý đến ngã tư nhà ông Bùi Đăng Toản (Đường nội bộ quỹ đất đấu giá) |
800.000 |
6 |
Đường thôn Gò Chùa đi thôn Đá Bàn, xã Mỹ Bằng, Tuyên Quang: Đoạn từ sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh đến hết địa giới xã Bạch Hà |
400.000 |
7 |
Đường nội bộ khu di dân tái định cư |
400.000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
1.1 |
Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường gần nhà ông Ninh |
720.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ |
720.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật |
1.020.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khang |
1.760.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An |
2.640.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực |
3.430.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6 |
5.940.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn |
8.580.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý |
15.600.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên |
20.640.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngỗi |
13.200.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào trường nghề |
6.480.000 |
1.13 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà ông Đạt |
3.430.000 |
1.14 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung |
2.860.000 |
1.15 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ) |
1.872.000 |
1.16 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế |
1.680.000 |
2 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
2.1 |
Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất nhà bà Tươi |
495.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường |
396.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường Phú Yên |
495.000 |
3 |
Đường Phú Yên |
|
3.1 |
Từ cống sau đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Quân |
720.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu |
800.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa Dung |
1.300.000 |
4 |
Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
|
Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất nhà ông Hiệu |
2.880.000 |
5 |
Đường Vũ Công Mật |
|
5.1 |
Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết đất nhà ông Hiệu |
3.695.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng |
3.960.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bàng |
2.880.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương |
1.560.000 |
5.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son |
720.000 |
6 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
6.1 |
Từ đất nhà bà Minh, ông Chính đến hết đất nhà ông Hải |
4.000.000 |
6.2 |
Từ đất nhà bà Khằm đến giáp đường Trần Phú |
6.070.000 |
6.3 |
Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám |
7.200.000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư |
4.896.000 |
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ |
3.500.000 |
6.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế |
3.000.000 |
7 |
Đường Nguyễn Hữu Minh |
|
|
Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường |
2.880.000 |
8 |
Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) |
|
8.1 |
Từ giáp đất nhà bà Phong đến giáp đất Kho bạc Lục Yên |
2.110.000 |
8.2 |
Các vị trí còn lại sau UBND huyện |
1.850.000 |
8.2.1 |
Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến giáp đất nhà bà Viện |
1.850.000 |
8.2.2 |
Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân |
1.850.000 |
8.23 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu đến hết đất nhà bà Năm |
1.850.000 |
8.2.4 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Kiên đến giáp đất nhà ông Thắng Sơn |
1.850.000 |
9 |
Đường Bà Triệu |
|
9.1 |
Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng |
5.940.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế |
3.170.000 |
10 |
Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) |
|
10.1 |
Từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa |
1.320.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh |
1.055.000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận |
660.000 |
11 |
Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội |
|
11.1 |
Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi tổ 10 |
790.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường |
1.055.000 |
12 |
Đường Trần Phú |
|
12.1 |
Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cống thoát nước |
6.000.000 |
12.2 |
Từ Kho bạc đến giáp đường Phạm Văn Đồng |
5.520.000 |
12.3 |
Từ đất nhà Tuấn Thủy đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn |
5.000.000 |
12.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh |
2.880.000 |
12.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập |
1.440.000 |
12.6 |
Từ đất nhà ông Sơn đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ) |
864.000 |
12.7 |
Từ đất nhà bà Nhanh đến giáp đất ông Quy (ngõ) |
720.000 |
13 |
Đường vào trường Lê Hồng Phong |
|
|
Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà Phương |
2.880.000 |
14 |
Đường Khau Làu |
|
14.1 |
Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến đất nhà ông Bình |
3.024.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cầu Máng |
725.000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Khánh |
1.055.000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ đến đường lên trạm nước sạch |
2.640.000 |
14.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đồng Xuân Dũng |
1.585.000 |
14.6 |
Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng dền giáp đất nhà bà Phương Nguyên |
7.920.000 |
14.7 |
Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện |
550.000 |
15 |
Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ) |
|
|
Từ nhà ông Chử đến giáp đất nhà bà Quyên |
576.000 |
16 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc |
10.725.000 |
17 |
Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới) |
|
17.1 |
Từ hết đất nhà ông Lợi đến hết đất nhà ông Minh |
4.320.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo |
3.168.000 |
18 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
18.1 |
Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế) |
7.150.000 |
18.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tuyên |
3.430.000 |
19 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
19.1 |
Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến đến hết trường Hoàng Văn Thụ |
3.170.000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ và đến đường rẽ vào nhà Thờ |
1.440.000 |
19.3 |
Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV |
1.000.000 |
19.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Loan |
620.000 |
19.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường Phạm Văn Đồng |
900.000 |
19.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên |
620.000 |
20 |
Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam |
1.715.000 |
21 |
Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú (từ đất ông Trần Quân Lực đến hết đất nhà Cường Loan) |
1.055.000 |
22 |
Đường khu tái định cư thôn Cốc Há |
1.250.000 |
23 |
Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu tái định cư đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan) |
3.430.000 |
24 |
Đường Nội bộ khu đô thị mới tổ 7 (tổ 10, tổ 17 cũ) |
6.655.000 |
25 |
Đường cụm công nghiệp |
|
25.1 |
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Võ Thị Sáu |
500.000 |
25.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chung |
350.000 |
25.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nông Ngọc Quỳnh |
600.000 |
25.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường Bệnh viện - Mỏ đá |
500.000 |
26 |
Đường sau trường Hoàng Văn Thụ |
|
26.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Sinh đến hết đất nhà ông Thanh Đồng |
1.250.000 |
26.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất trường Hoàng Văn Thụ |
850.000 |
26.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ |
900.000 |
27 |
Đường từ đất nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Khánh (giáp đất khu tái định cư) |
450.000 |
28 |
Đường tổ dân phố 13 |
|
28.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến giáp đất ông Nghiêm Quang Diễn |
950.000 |
28.2 |
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đất ông Dương Đức Chính |
500.000 |
28.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu Thanh Tín |
400.000 |
29 |
Đoạn từ đất nhà ông Nhẫm đến hết đất nhà ông Liễu (tổ dân phố 1 ) |
400.000 |
30 |
Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Tuấn (tổ dân phố 12) |
400.000 |
31 |
Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Xuân đến giáp đất nhà ông Tống |
500.000 |
32 |
Các đoạn đường khác còn lại |
300.000 |
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
XÃ MAI SƠN |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Yên Thắng đến hết trường Mầm non Sơn Ca |
360.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Lớp |
1.010.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vinh |
1.155.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiễu |
1.540.000 |
1.5 |
Đường đi xã Lâm Thượng (Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối diện trường cấp 3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần) |
1.870.000 |
1.6 |
Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông Sinh |
385.000 |
1.7 |
Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ giáp đất nhà ông Ngôn đến hết đất nhà ông Trịnh |
880.000 |
1.8 |
Đoạn từ nhà ông Trịnh đến giáp đất xã Lâm Thượng |
360.000 |
1.9 |
Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến giáp đất xã Khánh Thiện |
240.000 |
1.10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
2 |
XÃ TÂN PHƯỢNG |
|
2.1 |
Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết đất nhà ông Thương |
165.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu |
265.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến |
190.000 |
2.4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
3 |
XÃ LÂM THƯỢNG |
|
3.1 |
Từ đầu xã Lâm Thượng đến giáp đất nhà ông Thân |
276.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Viễn |
440.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du bản Hin Lạn A |
650.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thận |
265.000 |
3.5 |
Từ nhà ông Thận đến nhà ông Hoàng Văn Sôn |
240.000 |
3.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
4 |
XÃ YÊN THẮNG |
|
4.1 |
Từ giáp đất thị trấn Yên Thế đến hết đất nhà ông Ngoạt |
3.168.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân) |
1.650.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Minh Xuân, huyện Lục Yên |
825.000 |
4.4 |
Từ ngã 3 (đi tỉnh Hà Giang) đến tiếp giáp đất nhà ông Quân |
330.000 |
4.5 |
Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân |
950.000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân |
300.000 |
4.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn) |
240.000 |
4.8 |
Từ ranh giới thị trấn đến hết giáp xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên |
660.000 |
4.9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
5 |
XÃ VĨNH LẠC |
|
5.1 |
Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Lực |
290.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cầu sắt |
310.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nhật |
528.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Liêm |
920.000 |
5.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chủ |
485.000 |
5.6 |
Đoạn từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến hết đất nhà ông Thực |
350.000 |
5.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên |
355.000 |
5.8 |
Đoạn đường liên xã qua thôn Pù Thạo, xã Vĩnh Lạc |
190.000 |
5.9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
6 |
XÃ KHÁNH THIỆN |
|
6.1 |
Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hồng |
220.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát |
220.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bốn |
265.000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại |
220.000 |
6.5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
7 |
XÃ LIỄU ĐÔ |
|
7.1 |
Giáp Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên đến cột mốc Km5 (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) |
1.150.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lạnh |
580.000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) |
430.000 |
7.4 |
Đường Liễu Đô - Mường Lai |
290.000 |
7.5 |
Đường Liễu Đô - An Phú |
240.000 |
7.6 |
Đường đi Làng Lạnh (từ nhà ông Kiên đến hết phân hiệu Trường TH Lý Tự Trọng) |
350.000 |
7.7 |
Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong) |
350.000 |
7.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
8 |
XÃ AN PHÚ |
|
8.1 |
Từ cột mốc xã Minh Tiến đến cổng làng văn hóa thôn Nà Lại |
210.000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bảng tin đường xuống trạm Y tế |
240.000 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc |
340.000 |
8.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc Văn Luận |
210.000 |
8.5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
9 |
XÃ MINH TIẾN |
|
9.1 |
Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến cột mốc Km 12 |
680.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ Dưỡng |
660.000 |
9.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện |
495.000 |
9.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến |
440.000 |
9.5 |
Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú) |
275.000 |
9.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
10 |
XÃ MƯỜNG LAI |
|
10.1 |
Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu Ngầm Bản Thu |
440.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51 |
350.000 |
10.3 |
Từ ngầm Cốc Kè đến hết đất trường tiểu học Mường Lai |
1.000.000 |
10.4 |
Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện số 23 Thôn 6 |
430.000 |
10.5 |
Từ ngã tư Khương Mười đến hết đất nhà ông Nông Đức Trình |
1.000.000 |
10.6 |
Từ ngầm Cốc Kè đến bảng tin thôn 8 |
550.000 |
10.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn 9 |
310.000 |
10.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
11 |
XÃ MINH XUÂN |
|
11.1 |
Từ giáp đất tỉnh Hà Giang đến hết đất nhà ông Lưu |
480.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dần |
740.000 |
11.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hình (Giáp ranh xã Yên Thắng, huyện Lục Yên) |
825.000 |
11.4 |
Đoạn từ nhà ông Bộ đến đường rẽ vào nhà ông Đại |
2.860.000 |
11.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
1.720.000 |
11.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
12 |
XÃ MINH CHUẨN |
|
12.1 |
Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến cống gần nhà ông Do |
190.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè |
210.000 |
12.3 |
Từ cống Đồng Kè đến hết đất nhà ông Lương Văn Về |
210.000 |
12.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ |
295.000 |
12.5 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn 5 |
240.000 |
12.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
13 |
XÃ TÂN LẬP |
|
13.1 |
Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến hết đất nhà ông Đào Ngọc Sinh |
190.000 |
13.2 |
Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến hết đất ông Lương Đức Diệu |
190.000 |
13.3 |
Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến hết đất ông Nguyễn Hữu Tình |
190.000 |
13.4 |
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn Văn Trực |
190.000 |
13.5 |
Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn On đến giáp đất xã Phan Thanh, huyện Lục Yên |
190.000 |
13.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
14 |
XÃ PHAN THANH |
|
14.1 |
Từ Ngầm tràn xã Tân Lập đến hết đất nhà ông Bế Văn Mai |
190.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thăng (Bản Chang) |
190.000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hòa |
250.000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngoạn |
190.000 |
14.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cương |
190.000 |
14.6 |
Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng |
190.000 |
14.7 |
Đoạn từ bến đò đến nhà ông Thịnh (Từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông |
190.000 |
14.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
15 |
XÃ KHAI TRUNG |
|
15.1 |
Từ cổng xã văn hóa đến hết đất nhà ông Phùng Văn Lý |
320.000 |
15.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
16 |
XÃ TÔ MẬU |
|
16.1 |
Từ đầu cầu Tô Mậu đến hết đất nhà bà Nga (Tỉnh lộ 171 ) |
350.000 |
16.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gấm |
240.000 |
16.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nịnh |
265.000 |
16.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành |
360.000 |
16.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Kiên |
205.000 |
16.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bốn |
240.000 |
16.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hòa |
350.000 |
16.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
17 |
XÃ TÂN LĨNH |
|
17.1 |
Từ cầu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171 ) |
480.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hào |
540.000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạ |
960.000 |
17.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp |
540.000 |
17.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục |
320.000 |
17.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây |
480.000 |
17.7 |
Từ đất nhà ông Tây đến hết đất nhà ông Dũng Sàn |
2.050.000 |
17.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông |
600.000 |
17.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoa |
540.000 |
17.10 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Thắng |
600.000 |
17.11 |
Đường Tân Lĩnh - Khai Trung (Cầu Tân Lĩnh đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chuẩn) |
460.000 |
17.12 |
Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên |
240.000 |
17.13 |
Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Khai Trung, huyện Lục Yên |
240.000 |
17.14 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
18 |
XÃ PHÚC LỢI |
|
18.1 |
Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất nhà ông Lù Văn Độ |
220.000 |
18.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham |
195.000 |
18.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu Văn Ngân |
195.000 |
18.4 |
Từ nhà ông Phùng Xuân Thủy đến cầu Ngòi Thuồng |
240.000 |
18.5 |
Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà ông Lý Hữu Đường |
935.000 |
18.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Hữu Trình |
395.000 |
18.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tú |
265.000 |
18.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn |
195.000 |
18.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Tiến Phủ |
195.000 |
18.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi Hiền |
265.000 |
18.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đón |
195.000 |
18.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông |
350.000 |
18.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái |
860.000 |
18.14 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu |
350.000 |
18.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp |
395.000 |
18.16 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm |
195.000 |
18.17 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
19 |
XÃ TRÚC LÂU |
|
19.1 |
Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất nhà ông Trì |
220.000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng |
395.000 |
19.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lập |
530.000 |
19.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khoản |
1.320.000 |
19.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghiêu |
790.000 |
19.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuyền |
395.000 |
19.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động Quan |
175.000 |
|
Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70 đi thôn Tu Trạng: |
|
19.8 |
Đoạn từ ngầm đến hết đất ông Mô và đất quy hoạch đường vào thôn Bản Lẫu |
650.000 |
19.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh |
290.000 |
19.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quảng |
210.000 |
19.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chính |
200.000 |
19.12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
20 |
XÃ AN LẠC |
|
20.1 |
Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến Cầu Ngầm thôn Cửa Hốc |
1.715.000 |
20.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc |
1.000.000 |
20.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m ngược Lào Cai |
780.000 |
20.4 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu km 74 |
640.000 |
20.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu km 75 |
640.000 |
20.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
21 |
XÃ TRUNG TÂM |
|
21.1 |
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà ông Khương |
240.000 |
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng |
300.000 |
21.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Ngòi Thìu |
2.040.000 |
21.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phụng |
600.000 |
21.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ |
360.000 |
21.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sài |
240.000 |
21.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi |
190.000 |
21.8 |
Đường từ giáp đất nhà ông Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt (đường đi thôn Sâm Dưới) |
720.000 |
21.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngò |
300.000 |
21.10 |
Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông Tuyền (đường đi Khe Hùm) |
600.000 |
21.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bắc |
480.000 |
21.12 |
Các tuyến đường khác còn lại |
145.000 |
22 |
XÃ KHÁNH HÒA |
|
29.1 |
Đoạn từ cột mốc Km 62 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Hùng |
750.000 |
22.2 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 63 |
1.020.000 |
22.3 |
Từ cột mốc Km 63 đến giáp đất nhà ông Ký |
2.400.000 |
22.4 |
Từ ngã 3 Khánh Hòa dọc Quốc lộ 70 mỗi phía 150 mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu trắng) |
4.070.000 |
22.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã An Lạc |
1.440.000 |
22.6 |
Từ ngã 3 Khánh Hòa đường đi vào huyện 50 m (đến giáp cống qua đường nhà ông Mác) |
2.200.000 |
22.7 |
Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường cạnh nhà ông Đường |
1.200.000 |
22.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu |
800.000 |
22.9 |
Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp cống qua đường nhà bà Oanh (đường đi làng Chạp) |
360.000 |
22.10 |
Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh |
300.000 |
22.11 |
Đường trung tâm xã Khánh Hòa |
800.000 |
22.12 |
Ngã ba Làng Chạp (bản 2) dọc mỗi phía 200m |
260.000 |
22.13 |
Đoạn tiếp theo đến Khe Giang |
190.000 |
22.14 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải |
190.000 |
22.15 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |
23 |
XÃ ĐỘNG QUAN |
|
23.1 |
Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54 |
375.000 |
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe Nàng |
330.000 |
23.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia |
375.000 |
23.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vũ Đình Tân |
1.320.000 |
23.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyến |
410.000 |
23.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến |
350.000 |
23.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha |
550.000 |
23.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nguyễn Chí Dũng |
825.000 |
23.9 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Điệu |
1.375.000 |
23.10 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62 |
750.000 |
23.11 |
Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất nhà ông Thư |
190.000 |
23.12 |
Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà Thoát |
190.000 |
23.13 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13 |
240.000 |
23.14 |
Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo |
300.000 |
23.15 |
Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Trường |
240.000 |
23.16 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
145.000 |