Danh sách xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập theo Nghị quyết 1687
Nội dung chính
Danh sách xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập theo Nghị quyết 1687
Từ 12/6/2025, chính thức sáp nhập tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Vĩnh Long (khoản 20 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15)
Về sắp xếp phường xã tỉnh Vĩnh Long mới được quy định tại Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Sau khi sáp nhập xã phường tỉnh Vĩnh Long có 124 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 105 xã và 19 phường; trong đó có 101 xã, 19 phường hình thành mới và 04 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Long Hòa (huyện Châu Thành), Đông Hải, Long Vĩnh, Hòa Minh.
Danh sách xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập theo Nghị quyết 1687 cụ thể như sau:
STT | Đơn vị hành chính trước sắp xếp | Xã/phường/thị trấn mới sau sáp nhập |
1 | xã An Phước (huyện Mang Thít) | xã Cái Nhum
|
xã Chánh An | ||
thị trấn Cái Nhum | ||
2
| xã Tân An Hội | xã Tân Long Hội
|
xã Tân Long | ||
xã Tân Long Hội | ||
3 | xã Mỹ An (huyện Mang Thít) | xã Nhơn Phú
|
xã Mỹ Phước | ||
xã Nhơn Phú | ||
4 | xã Long Mỹ (huyện Mang Thít) | xã Bình Phước
|
xã Hòa Tịnh | ||
xã Bình Phước | ||
5
| xã Hòa Ninh | xã An Bình
|
xã Bình Hòa Phước | ||
xã Đồng Phú | ||
xã An Bình | ||
6
| thị trấn Long Hồ | xã Long Hồ
|
xã Long An | ||
xã Long Phước | ||
7
| xã Lộc Hòa | xã Phú Quới
|
xã Hòa Phú | ||
xã Thạnh Quới | ||
xã Phú Quới | ||
8 | xã Thanh Bình | xã Quới Thiện |
xã Quới Thiện | ||
9
| thị trấn Vũng Liêm | xã Trung Thành
|
xã Trung Hiếu | ||
xã Trung Thành | ||
10 | xã Trung Thành Đông | xã Trung Ngãi
|
xã Trung Nghĩa | ||
xã Trung Ngãi | ||
11
| xã Trung Thành Tây | xã Quới An
|
xã Tân Quới Trung | ||
xã Quới An | ||
12
| xã Tân An Luông | xã Trung Hiệp
|
xã Trung Chánh | ||
xã Trung Hiệp | ||
13
| xã Hiếu Thuận | xã Hiếu Phụng
|
xã Trung An | ||
xã Hiếu Phụng | ||
14
| xã Hiếu Nhơn | xã Hiếu Thành
|
xã Hiếu Nghĩa | ||
xã Hiếu Thành | ||
15 | xã Phú Thành | xã Lục Sĩ Thành |
xã Lục Sĩ Thành | ||
16 | xã Tích Thiện | xã Trà Ôn |
một phần thị trấn Trà Ôn | ||
17
| xã Nhơn Bình | xã Trà Côn
|
xã Trà Côn | ||
xã Tân Mỹ | ||
một phần thị trấn Tam Bình | ||
18
| xã Hựu Thành | xã Vĩnh Xuân
|
xã Thuận Thới | ||
xã Vĩnh Xuân | ||
19
| xã Xuân Hiệp | xã Hòa Bình
|
xã Thới Hòa | ||
xã Hòa Bình | ||
20
| xã Hòa Thạnh | xã Hòa Hiệp
|
xã Hòa Lộc | ||
xã Hòa Hiệp | ||
21 | xã Mỹ Thạnh Trung | xã Tam Bình |
phần còn lại của thị trấn Tam Bình | ||
22
| xã Loan Mỹ | xã Ngãi Tứ
|
xã Bình Ninh | ||
một phần xã Ngãi Tứ | ||
phần còn lại của thị trấn Trà Ôn | ||
23
| xã Tân Phú (huyện Tam Bình) | xã Song Phú
|
xã Long Phú | ||
xã Phú Thịnh | ||
xã Song Phú | ||
24
| xã Mỹ Lộc | xã Cái Ngang
|
xã Tân Lộc | ||
xã Hậu Lộc | ||
xã Phú Lộc | ||
25
| xã Tân Bình (huyện Bình Tân) | xã Tân Quới
|
xã Thành Lợi | ||
thị trấn Tân Quới | ||
26
| xã Tân Thành | xã Tân Lược
|
xã Tân An Thạnh | ||
xã Tân Lược | ||
27
| xã Thành Trung | xã Mỹ Thuận
|
xã Nguyễn Văn Thảnh | ||
xã Mỹ Thuận | ||
28
| xã Hiệp Thạnh | xã Long Hữu
|
xã Long Hữu | ||
29
| thị trấn Càng Long | xã Càng Long
|
xã Mỹ Cẩm | ||
xã Nhị Long Phú | ||
30
| xã Tân Bình (huyện Càng Long) | xã An Trường
|
xã An Trường A | ||
xã An Trường | ||
31
| xã Huyền Hội | xã Tân An
|
xã Tân An | ||
32
| xã Đại Phước | xã Nhị Long
|
xã Đức Mỹ | ||
xã Nhị Long | ||
33
| xã Bình Phú (huyện Càng Long) | xã Bình Phú
|
xã Đại Phúc | ||
xã Phương Thạnh | ||
34
| thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh) | xã Châu Thành
|
xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành) | ||
xã Thanh Mỹ | ||
xã Đa Lộc | ||
35
| xã Lương Hòa (huyện Châu Thành) | xã Song Lộc
|
xã Lương Hòa A | ||
xã Song Lộc | ||
36
| xã Hòa Lợi (huyện Châu Thành) | xã Hưng Mỹ
|
xã Phước Hảo | ||
xã Hưng Mỹ | ||
37
| thị trấn Cầu Kè | xã Cầu Kè
|
xã Hòa Ân | ||
xã Châu Điền | ||
38
| xã Ninh Thới | xã Phong Thạnh
|
xã Phong Phú | ||
xã Phong Thạnh | ||
39 | xã Hòa Tân | xã An Phú Tân
|
xã An Phú Tân | ||
40
| xã Thông Hòa | xã Tam Ngãi
|
xã Thạnh Phú | ||
xã Tam Ngãi | ||
41
| thị trấn Tiểu Cần | xã Tiểu Cần
|
xã Phú Cần | ||
xã Hiếu Trung | ||
42
| xã Long Thới (huyện Tiểu Cần) | xã Tân Hòa
|
xã Tân Hòa | ||
thị trấn Cầu Quan | ||
43
| xã Ngãi Hùng | xã Hùng Hòa
|
xã Tân Hùng | ||
xã Hùng Hòa | ||
44 | xã Hiếu Tử | xã Tập Ngãi
|
xã Tập Ngãi | ||
45
| xã Mỹ Hòa (huyện Cầu Ngang) | xã Cầu Ngang
|
xã Thuận Hòa | ||
thị trấn Cầu Ngang | ||
46
| thị trấn Mỹ Long | xã Mỹ Long
|
xã Mỹ Long Bắc | ||
xã Mỹ Long Nam | ||
47 | xã Kim Hòa | xã Vinh Kim
|
xã Vinh Kim | ||
48
| xã Hiệp Hòa | xã Nhị Trường
|
xã Trường Thọ | ||
xã Nhị Trường | ||
49
| xã Long Sơn | xã Hiệp Mỹ
|
xã Hiệp Mỹ Đông | ||
xã Hiệp Mỹ Tây | ||
50
| thị trấn Trà Cú | xã Trà Cú
|
xã Ngãi Xuyên | ||
xã Thanh Sơn | ||
51
| thị trấn Định An | xã Đại An
|
xã Định An | ||
xã Đại An | ||
52 | xã An Quảng Hữu | xã Lưu Nghiệp Anh
|
xã Lưu Nghiệp Anh | ||
53
| xã Hàm Tân | xã Hàm Giang
|
xã Kim Sơn | ||
xã Hàm Giang | ||
54
| xã Ngọc Biên | xã Long Hiệp
|
xã Tân Hiệp | ||
xã Long Hiệp | ||
55
| xã Tân Sơn | xã Tập Sơn
|
xã Phước Hưng | ||
xã Tập Sơn | ||
56 | thị trấn Long Thành | xã Long Thành |
xã Long Khánh | ||
57
| xã Đôn Xuân | xã Đôn Châu
|
xã Đôn Châu | ||
58
| xã Thạnh Hòa Sơn | xã Ngũ Lạc
|
xã Ngũ Lạc | ||
59
| thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre) | xã Phú Túc
|
xã Tân Thạch | ||
xã Tường Đa | ||
xã Phú Túc | ||
60
| xã An Phước (huyện Châu Thành) | xã Giao Long
|
xã Quới Sơn | ||
xã Giao Long | ||
61
| thị trấn Tiên Thủy | xã Tiên Thủy
|
xã Thành Triệu | ||
xã Quới Thành | ||
62
| xã Tân Phú (huyện Châu Thành) | xã Tân Phú
|
xã Tiên Long | ||
xã Phú Đức | ||
63
| xã Sơn Định | xã Phú Phụng
|
xã Vĩnh Bình | ||
xã Phú Phụng | ||
64
| xã Long Thới (huyện Chợ Lách) | xã Chợ Lách
|
xã Hòa Nghĩa | ||
thị trấn Chợ Lách | ||
65
| xã Phú Sơn | xã Vĩnh Thành
|
xã Tân Thiềng | ||
xã Vĩnh Thành | ||
66
| xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách) | xã Hưng Khánh Trung
|
xã Hưng Khánh Trung A | ||
xã Hưng Khánh Trung B | ||
67
| thị trấn Phước Mỹ Trung | xã Phước Mỹ Trung
|
xã Phú Mỹ | ||
xã Thạnh Ngãi | ||
xã Tân Phú Tây | ||
68
| xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc) | xã Tân Thành Bình
|
xã Thành An | ||
xã Hòa Lộc | ||
xã Tân Thành Bình | ||
69
| xã Khánh Thạnh Tân | xã Nhuận Phú Tân
|
xã Tân Thanh Tây | ||
xã Nhuận Phú Tân | ||
70
| xã Định Thủy | xã Đồng Khởi
|
xã Phước Hiệp | ||
xã Bình Khánh | ||
71
| thị trấn Mỏ Cày | xã Mỏ Cày
|
xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam) | ||
xã Tân Hội | ||
xã Đa Phước Hội | ||
72
| xã An Thới | xã Thành Thới
|
xã Thành Thới A | ||
xã Thành Thới B | ||
73
| xã Tân Trung | xã An Định
|
xã Minh Đức | ||
xã An Định | ||
74
| xã Ngãi Đăng | xã Hương Mỹ
|
xã Cẩm Sơn | ||
xã Hương Mỹ | ||
75
| xã Phú Khánh | xã Đại Điền
|
xã Tân Phong | ||
xã Thới Thạnh | ||
xã Đại Điền | ||
76
| xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú) | xã Quới Điền
|
xã Mỹ Hưng | ||
xã Quới Điền | ||
77
| thị trấn Thạnh Phú | xã Thạnh Phú
|
xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú) | ||
xã Bình Thạnh | ||
xã Mỹ An | ||
78
| xã An Thuận | xã An Qui
|
xã An Nhơn | ||
xã An Qui | ||
79
| xã An Điền | xã Thạnh Hải
|
xã Thạnh Hải | ||
80
| xã Giao Thạnh | xã Thạnh Phong
|
xã Thạnh Phong | ||
81
| thị trấn Tiệm Tôm | xã Tân Thủy
|
xã An Hòa Tây | ||
xã Tân Thủy | ||
82
| xã Bảo Thuận | xã Bảo Thạnh
|
xã Bảo Thạnh | ||
83
| thị trấn Ba Tri | xã Ba Tri
|
xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri) | ||
xã An Đức | ||
xã Vĩnh An | ||
xã An Bình Tây | ||
84
| xã Phú Lễ | xã Tân Xuân
|
xã Phước Ngãi | ||
xã Tân Xuân | ||
85
| xã Mỹ Hòa | xã Mỹ Chánh Hòa
|
xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri) | ||
xã Mỹ Nhơn | ||
86
| xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri) | xã An Ngãi Trung
|
xã An Phú Trung | ||
xã An Ngãi Trung | ||
87
| xã Tân Hưng | xã An Hiệp
|
xã An Ngãi Tây | ||
xã An Hiệp | ||
88
| xã Tân Thanh | xã Hưng Nhượng
|
xã Hưng Lễ | ||
xã Hưng Nhượng | ||
89
| thị trấn Giồng Trôm | xã Giồng Trôm
|
xã Bình Hòa | ||
xã Bình Thành | ||
90
| xã Tân Lợi Thạnh | xã Tân Hào
|
xã Thạnh Phú Đông | ||
xã Tân Hào | ||
91
| xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm) | xã Phước Long
|
xã Hưng Phong | ||
xã Phước Long | ||
92
| xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm) | xã Lương Phú
|
xã Thuận Điền | ||
xã Lương Phú | ||
93
| xã Châu Bình | xã Châu Hòa
|
xã Lương Quới | ||
xã Châu Hòa | ||
94 | xã Lương Hòa (huyện Giồng Trôm) | xã Lương Hòa
|
xã Phong Nẫm | ||
95
| xã Thừa Đức | xã Thới Thuận
|
xã Thới Thuận | ||
96
| xã Đại Hòa Lộc | xã Thạnh Phước
|
xã Thạnh Phước | ||
97
| thị trấn Bình Đại | xã Bình Đại
|
xã Bình Thới | ||
xã Bình Thắng | ||
98
| xã Định Trung | xã Thạnh Trị
|
xã Phú Long | ||
xã Thạnh Trị | ||
99
| xã Vang Quới Đông | xã Lộc Thuận
|
xã Vang Quới Tây | ||
xã Lộc Thuận | ||
100
| xã Long Hòa (huyện Bình Đại) | xã Châu Hưng
|
xã Thới Lai | ||
xã Châu Hưng | ||
101
| xã Long Định | xã Phú Thuận
|
xã Tam Hiệp | ||
xã Phú Thuận | ||
102
| Phường 5 (thành phố Vĩnh Long) | phường Thanh Đức
|
xã Thanh Đức | ||
103
| Phường 1 (thành phố Vĩnh Long) | phường Long Châu
|
Phường 9 (thành phố Vĩnh Long) | ||
phường Trường An | ||
104
| Phường 3 (thành phố Vĩnh Long) | phường Phước Hậu
|
Phường 4 (thành phố Vĩnh Long) | ||
xã Phước Hậu | ||
105
| Phường 8 (thành phố Vĩnh Long) | phường Tân Hạnh
|
xã Tân Hạnh | ||
106
| phường Tân Hòa | phường Tân Ngãi
|
phường Tân Hội | ||
phường Tân Ngãi | ||
107
| xã Thuận An | phường Bình Minh
|
một phần phường Thành Phước | ||
một phần phường Cái Vồn | ||
108
| xã Mỹ Hòa (thị xã Bình Minh) | phường Cái Vồn
|
phần còn lại của xã Ngãi Tứ | ||
phần còn lại của phường Thành Phước | ||
phần còn lại của phường Cái Vồn | ||
109
| phường Đông Thuận | phường Đông Thành
|
xã Đông Bình | ||
xã Đông Thạnh | ||
xã Đông Thành | ||
110
| Phường 1 (thành phố Trà Vinh) | phường Trà Vinh
|
Phường 3 (thành phố Trà Vinh) | ||
Phường 9 (thành phố Trà Vinh) | ||
111
| Phường 4 (thành phố Trà Vinh) | phường Long Đức
|
xã Long Đức | ||
112
| Phường 7 (thành phố Trà Vinh) | phường Nguyệt Hóa
|
Phường 8 (thành phố Trà Vinh) | ||
xã Nguyệt Hóa | ||
113
| Phường 5 (thành phố Trà Vinh) | phường Hòa Thuận
|
xã Hòa Thuận | ||
114
| Phường 1 (thị xã Duyên Hải) | phường Duyên Hải
|
xã Long Toàn | ||
xã Dân Thành | ||
115
| Phường 2 (thị xã Duyên Hải) | phường Trường Long Hòa
|
xã Trường Long Hòa | ||
116
| phường An Hội | phường An Hội
|
xã Mỹ Thạnh An | ||
xã Phú Nhuận | ||
xã Sơn Phú | ||
117
| Phường 8 (thành phố Bến Tre) | phường Phú Khương
|
phường Phú Khương | ||
xã Phú Hưng | ||
xã Nhơn Thạnh | ||
118
| Phường 7 (thành phố Bến Tre) | phường Bến Tre
|
xã Bình Phú (thành phố Bến Tre) | ||
xã Thanh Tân | ||
119
| Phường 6 (thành phố Bến Tre) | phường Sơn Đông
|
xã Sơn Đông | ||
xã Tam Phước | ||
120
| phường Phú Tân | phường Phú Tân
|
xã Hữu Định | ||
xã Phước Thạnh | ||
121 | xã Long Hòa (huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh) | Giữ nguyên, không sắp xếp |
122 | xã Đông Hải | Giữ nguyên, không sắp xếp |
123 | xã Long Vĩnh | Giữ nguyên, không sắp xếp |
124 | xã Hòa Minh | Giữ nguyên, không sắp xếp |
Danh sách xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập
Danh sách xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập theo Nghị quyết 1687 (Hình từ Internet)
Bản đồ sáp nhập xã phường tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập
Xem chi tiết bản đồ 124 đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập xã phường tỉnh Vĩnh Long tại: https://vnsdi.monre.gov.vn/bandohanhchinh/
Bản đồ tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập tỉnh, xã phường
Sau sáp nhập tỉnh Vĩnh Long giáp tỉnh nào?
Tại khoản 20 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 có nêu rõ về diện tích, quy mô, các tỉnh giáp với Vĩnh Long sau sáp nhập, cụ thể:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
20. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Vĩnh Long. Sau khi sắp xếp, tỉnh Vĩnh Long có diện tích tự nhiên là 6.296,20 km2, quy mô dân số là 4.257.581 người.
Tỉnh Vĩnh Long giáp tỉnh Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và Biển Đông.
[...]
Sau sáp nhập Vĩnh Long giáp tỉnh nào? Như vậy, sau sáp nhập, tỉnh Vĩnh Long mới (được hình thành từ toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long) giáp tỉnh Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và Biển Đông, có quy mô dân số tỉnh Vĩnh Long 4.257.581 người, diện tích tự nhiên là 6.296,20 km2