Bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới

Chuyên viên pháp lý: Cao Thanh An
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới. Hồ sơ điều chỉnh bảng giá đất áp dụng đến hết năm 2025 phù hợp với tình hình địa phương

Nội dung chính

    Bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới

    Căn cứ khoản 8 Điều 1 Quyết định 023/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu quy định bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới như sau:

    Bảng giá nhóm đất nông nghiệp như sau:

    (1) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    72.000

    60.000

    54.000

    110.000

    90.000

    80.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    66.000

    54.000

    48.000

    100.000

    80.000

    70.000

    (2) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm các loại đất sau:

    - Đất trồng cây hàng năm khác (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại

    Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

     

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    66.000

    54.000

    48.000

    100.000

    80.000

    70.000

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ).

    - Các xã (vùng ngọt) (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

    60.000

    48.000

    42.000

    90.000

    71.000

    61.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Các xã (vùng mặn) (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

    54.000

    42.000

    36.000

    80.000

    62.000

    55.000

    - Đất trồng lúa (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    68.000

    56.000

    50.000

    110.000

    85.000

    73.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    62.000

    50.000

    44.000

    100.000

    75.000

    65.000

    (3) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    100.000

    75.000

    60.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    78.000

    55.000

    44.000

    (4) Bảng giá đất làm muối (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    200.000

    150.000

    80.000

    200.000

    150.000

    80.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    200.000

    150.000

    80.000

    200.000

    150.000

    80.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    90.000

    65.000

    50.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    78.000

    55.000

    44.000

    (5) Bảng giá đất lâm nghiệp (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Loại đất

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 26/7/2021

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    1. Phường Bạc Liêu; Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ); Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ); Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ); Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    Đất rừng sản xuất; đất rừng đặc dụng; đất rừng phòng hộ

    200.000

    150.000

    80.000

    200.000

    150.000

    80.000

    2. Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ); Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ); Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ); Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ); Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

    Đất rừng sản xuất

    36.000

    30.000

    24.000

    58.000

    48.000

    39.000

    Đất rừng đặc dụng

    30.000

    24.000

    22.000

    50.000

    39.000

    35.000

    Đất rừng phòng hộ

    28.000

    22.000

    19.000

    45.000

    36.000

    30.000

    (6) Đối với đất nông nghiệp khác được tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.

    Lưu ý: Bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu áp dụng đến 31/12/2025.

    Bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới

    Bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới (Hình từ Internet)

    Hồ sơ điều chỉnh bảng giá đất áp dụng đến hết năm 2025 phù hợp với tình hình địa phương

    Căn cứ Mục 4 Chương B Phần 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2417/QĐ-BNNMT quy định hồ sơ điều chỉnh bảng giá đất áp dụng đến hết năm 2025 phù hợp với tình hình địa phương như sau:

    (1) Thành phần hồ sơ điều chỉnh bảng giá đất áp dụng đến hết năm 2025 phù hợp với tình hình địa phương:

    Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh bảng giá đất gồm:

    - Tờ trình về việc ban hành bảng giá đất điều chỉnh;

    - Dự thảo bảng giá đất điều chỉnh;

    - Báo cáo thuyết minh điều chỉnh bảng giá đất;

    - Báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý đối với dự thảo bảng giá đất điều chỉnh;

    - Văn bản thẩm định bảng giá đất điều chỉnh;

    - Báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định bảng giá đất.

    (2) Đối tượng thực hiện thủ tục điều chỉnh bảng giá đất áp dụng đến hết năm 2025 phù hợp với tình hình địa phương

    - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

    - Ủy ban nhân dân cấp xã.

    - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai.

    - Sở Tài chính.

    - Hội đồng thẩm định bảng giá đất.

    - Tổ chức phát triển quỹ đất.

    - Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan (nếu có).

    Phí làm sổ đỏ tăng thế nào sau thay đổi bảng giá đất hàng năm?

    Phí làm sổ đỏ là một trong những khoản chi phí quan trọng mà người dân quan tâm khi thực hiện các thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, đặc biệt trong diễn biến sáp nhập tỉnh và thay đổi bảng giá đất mới.

    Căn cứ khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024 về quy định điều chỉnh bảng giá đất hàng năm từ 1/1/2026 cụ thể như sau:

    Điều 159. Bảng giá đất
    [...]
    3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

    Như vậy, từ 1/1/2026 bảng giá đất sẽ thay đổi hàng năm thay vì 5 năm/lần so với trước đây. Việc thay đổi bảng giá đất hàng năm có thể khiến phí làm sổ đỏ tại nhiều địa phương gia tăng. Căn cứ khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 về quy định Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:

    Điều 159. Bảng giá đất
    1. Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
    b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
    c) Tính thuế sử dụng đất;
    d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
    đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
    [...]

    Như vậy, từ ngày 1/1/2026 sẽ thực hiện thay đổi bảng giá đất hàng năm làm phí làm sổ đỏ cũng sẽ thay đổi tương ứng. Các khoản chi phí như tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân… đều được tính dựa trên giá đất trong bảng giá đất do tỉnh ban hành. Do đó, nếu bảng giá đất tăng, thì toàn bộ các khoản phí này cũng sẽ tăng theo, khiến tổng chi phí làm sổ đỏ của người dân cũng tăng lên.

    saved-content
    unsaved-content
    1