Tỉnh có diện tích nhỏ nhất sau khi sáp nhập tỉnh
Nội dung chính
Tỉnh có diện tích nhỏ nhất sau khi sáp nhập tỉnh
Ngày 12/04/2025, Tổng Bí thư đã ký ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 về của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII với 12 nội dung quan trọng; kèm theo nghị quyết là danh sách tên gọi các tỉnh, thành phố và trung tâm chính trị - hành chính (tỉnh lỵ) của 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, cụ thể các tỉnh lỵ.
Thông qua nội dung cơ bản các dự thảo văn kiện trình Đại hội XIV sau đây:
- Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng.
- Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận và thực tiễn về công cuộc đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa trong 40 năm qua ở Việt Nam.
- Báo cáo của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tổng kết công tác xây dựng Đảng và thi hành Điều lệ Đảng trình Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng.
- Báo cáo đánh giá 5 năm thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021 - 2030; phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2026 - 2030.
Giao Bộ Chính trị căn cứ ý kiến thảo luận của Trung ương và Báo cáo tiếp thu, giải trình của Bộ Chính trị để chỉ đạo các Tiểu ban Đại hội XIV tiếp thu, hoàn thiện các dự thảo văn kiện trên để lấy ý kiến đại hội đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2025 - 2030 theo quy định.
Theo danh sách ban hành kèm theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 có nêu rõ danh sách dự kiến 23 tỉnh mới sau sáp nhập.
- Theo phương án dự kiến, Hưng Yên và Thái Bình sẽ sáp nhập thành tỉnh Hưng Yên mới, với diện tích khoảng 2.514,8 km² – nhỏ nhất cả nước sau sáp nhập.
Ngoài ra, còn có diện tích 23 tỉnh mới sau sáp nhập dự kiến như sau:
TT | Tên tỉnh/thành mới (dự kiến) | Các tỉnh hợp nhất (dự kiến) | Diện tích (km²) |
1 | Tuyên Quang | Tuyên Quang + Hà Giang | 5.867,9 + 7.927,5 = 13.795,4 |
2 | Lào Cai | Lào Cai + Yên Bái | 6.364,2 + 6.892,7 = 13.256,9 |
3 | Thái Nguyên | Thái Nguyên + Bắc Kạn | 3.522,0 + 4.860,0 = 8.382,0 |
4 | Phú Thọ | Phú Thọ + Vĩnh Phúc + Hòa Bình | 3.534,6 + 1.236,0 + 4.590,3 = 9.360,9 |
5 | Bắc Ninh | Bắc Ninh + Bắc Giang | 822,7 + 3.895,9 = 4.718,6 |
6 | Hưng Yên | Hưng Yên + Thái Bình | 930,2 + 1.584,6 = 2.514,8 |
7 | TP. Hải Phòng | Hải Phòng + Hải Dương | 1.526,5 + 1.668,3 = 3.194,8 |
8 | Ninh Bình | Ninh Bình + Hà Nam + Nam Định | 1.411,8 + 861,9 + 1.668,8 = 3.942,5 |
9 | Quảng Trị | Quảng Trị + Quảng Bình | 4.701,2 + 7.998,8 = 12.700,0 |
10 | TP. Đà Nẵng | Đà Nẵng + Quảng Nam | 1.284,7 + 10.574,9 = 11.859,6 |
11 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi + Kon Tum | 5.155,2 + 9.677,3 = 14.832,5 |
12 | Gia Lai | Gia Lai + Bình Định | 15.510,1 + 6.066,4 = 21.576,5 |
13 | Khánh Hòa | Khánh Hòa + Ninh Thuận | 5.199,6 + 3.355,7 = 8.555,3 |
14 | Lâm Đồng | Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận | 9.781,2 + 6.509,3 + 7.942,6 = 24.233,1 |
15 | Đắk Lắk | Đắk Lắk + Phú Yên | 13.070,4 + 5.026,0 = 18.096,4 |
16 | TP. Hồ Chí Minh | TP.HCM + Bình Dương + Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.095,4 + 2.694,6 + 1.982,6 = 6.772,6 |
17 | Đồng Nai | Đồng Nai + Bình Phước | 5.863,6 + 6.873,6 = 12.737,2 |
18 | Tây Ninh | Tây Ninh + Long An | 4.041,7 + 4.494,8 = 8.536,5 |
19 | TP. Cần Thơ | Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang | 1.440,4 + 3.298,2 + 1.622,2 = 6.360,8 |
20 | Vĩnh Long | Vĩnh Long + Bến Tre + Trà Vinh | 1.525,7 + 2.379,7 + 2.390,8 = 6.296,2 |
21 | Đồng Tháp | Đồng Tháp + Tiền Giang | 3.382,3 + 2.556,4 = 5.938,7 |
22 | Cà Mau | Cà Mau + Bạc Liêu | 5.274,5 + 2.667,9 = 7.942,4 |
23 | An Giang | An Giang + Kiên Giang | 3.536,8 + 6.352,0 = 9.888,8 |
* Trên đây là nội dung tỉnh có diện tích nhỏ nhất sau khi sáp nhập tỉnh

Tỉnh có diện tích nhỏ nhất sau khi sáp nhập tỉnh (Hình từ Internet)
Tỉnh thành nào không thực hiện sáp nhập theo Nghị quyết 60? Và diện tích các tỉnh đó là bao nhiều?
Theo đó, Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 quy định diện tích các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập:
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) |
1 | TP Hà Nội | 3.359,8 |
2 | TP Huế (Thừa Thiên Huế) | 4.947,1 |
3 | Lai Châu | 9.068,7 |
4 | Điện Biên | 9.539,9 |
5 | Sơn La | 14.109,8 |
6 | Lạng Sơn | 8.310,2 |
7 | Quảng Ninh | 6.207,9 |
8 | Thanh Hóa | 11.114,7 |
9 | Nghệ An | 16.486,5 |
10 | Hà Tĩnh | 5.994,4 |
11 | Cao Bằng | 6.700,4 |
* Trên đây là nội dung tỉnh thành nào không thực hiện sáp nhập theo Nghị quyết 60? Và diện tích các tỉnh đó là bao nhiều?
