Tải file word toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025

Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2304/QĐ-BNNMT quy định toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025.

Nội dung chính

    Danh mục toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025

    Ngày 23/6/2025, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường có Quyết định 2304/QĐ-BNNMT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

    Theo đó, các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định 2304/QĐ-BNNMT được quy định tại các văn bản sau:

    Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;

    Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

    Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.

    Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 2304/QĐ-BNNMT quy định danh mục toàn bộ thủ tục đất đai như sau:

    1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

    STTTên TTHCCơ quan thực hiện
    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
    1Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đaiBộ Nông nghiệp và Môi trường
    2Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trườngBộ Nông nghiệp và Môi trường
    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
    1Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (1) Văn phòng đăng ký đất đai
    (2) Ủy ban nhân dân cấp xã
    2Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầngVăn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    3Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpVăn phòng đăng ký đất đai
    4Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    (2) Ủy ban nhân dân cấp xã
    (3) Cơ quan thuế (nếu có)
    5Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận (1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    (2) Ủy ban nhân dân cấp huyện
    (3) Cơ quan thuế (nếu có)
    6Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    (2) Cơ quan thuế (nếu có)
    7Tách thửa hoặc hợp thửa đất (1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    (2) Cơ quan thuế (nếu có)
    8Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    (2) Ủy ban nhân dân cấp xã
    9Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh
    (2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    10Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh
    (2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    11Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
    (2) Ủy ban nhân dân cấp xã
    (3) Cơ quan thuế (nếu có)
    12Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản (1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    (2) Cơ quan thuế (nếu có)
    13Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
    (2) UBND cấp xã.
    14Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất(1) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
    (2) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
    15Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1) Chủ tịch
    UBND cấp tỉnh. (2) Các sở, ngành có liên quan.
    C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP Xà
    1Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004(1) Ủy ban nhân dân cấp xã.
    (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
    (3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
    (4) Cơ quan thuế (nếu có)
    2Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót(1) Ủy ban nhân dân cấp xã.
    (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
    (3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
    3Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi(1) Ủy ban nhân dân cấp xã.
    (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
    (3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
    4Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất.(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh
    (2) Ủy ban nhân dân cấp xã
    (3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
    (4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
    (5) Cơ quan thuế (nếu có)

    ...

    4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

    STTTên TTHCCơ quan thực hiện
    ATHỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
    1Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoCơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh;
    BTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
    1Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai;

    Xem đầy đủ: Danh mục toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025

    Tải file word toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025Tải file word toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025 (Hình từ Internet)

    Tải file word toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025

    Theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 2304/QĐ-BNNMT quy định toàn bộ thủ tục đất đai. Dưới đây là toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025:

    Tải file word toàn bộ thủ tục đất đai theo Quyết định 2304 năm 2025

    saved-content
    unsaved-content
    201