Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa - Đến Ngã 3 Thủ Thừa 5.730.000 4.584.000 2.865.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 7.610.000 6.088.000 3.805.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh phường 5 - Đến QL 62 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An QL 62 - Hết Trường Lý Tự Trọng 8.300.000 6.640.000 4.150.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết Trường Lý Tự Trọng - Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu - Đến Ranh Tiền Giang và Long An 4.840.000 3.872.000 2.420.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An QL 1A - Đến Đường tránh thành phố Tân An 17.550.000 14.040.000 8.775.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An - Đến Cống Cần Đốt 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Đến Cầu Tổng Uẩn 4.310.000 3.448.000 2.155.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn - Đến Nguyễn Văn Bộ 3.810.000 3.048.000 1.905.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 3.560.000 2.848.000 1.780.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A - Hết ranh thành phố Tân An 5.400.000 4.320.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành - Đến Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 8.010.000 6.408.000 4.005.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - Hết ranh thành phố Tân An 5.650.000 4.520.000 2.825.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Tạo 14.080.000 11.264.000 7.040.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Huỳnh Văn Tạo - Đến Kênh Phường 3 11.850.000 9.480.000 5.925.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Kênh phường 3 - Đến Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) - Đến Hết ranh phường 7 5.010.000 4.008.000 2.505.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tân An Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA - Đến Hùng Vương 11.410.000 9.128.000 5.705.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tân An Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) - đường liên phường Nguyễn Minh Trường - Đến Trần Văn Hý 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tân An Đỗ Trình Thoại - đường liên phường QL 1A - Hết ranh thành phố 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Nhứt 35.490.000 28.392.000 17.745.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Cửu Vân - Đến Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 32.760.000 26.208.000 16.380.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) - Đến QL 1A 45.000.000 36.000.000 22.500.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường QL 1A - Đến QL 62 17.290.000 13.832.000 8.645.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Quốc Lộ 62 - Đến Tuyến tránh QL 1A 24.980.000 19.984.000 12.490.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Tuyến tránh QL 1A - Đến Cuối đường 21.000.000 16.800.000 10.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tân An Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) - đường liên phường QL 62 (phường 6) - Đến QL 1A 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến Ranh phường 1 và phường 3 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Nguyễn Công Trung 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 11.410.000 9.128.000 5.705.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 7.990.000 6.392.000 3.995.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trần Hưng Đạo - Đến Trương Định 13.690.000 10.952.000 6.845.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trương Định - Đến Châu Thị Kim 25.540.000 20.432.000 12.770.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Châu Thị Kim - Đến Nguyễn Văn Rành 19.260.000 15.408.000 9.630.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Hoàng Hoa Thám - Đến Bạch Đằng 10.530.000 8.424.000 5.265.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Ngô Quyền - Đến Thủ Khoa Huân 10.530.000 8.424.000 5.265.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến ranh phường 1 và phường 3 7.370.000 5.896.000 3.685.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Lê Văn Lâm 10.530.000 8.424.000 5.265.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Đảnh 14.490.000 11.592.000 7.245.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Huỳnh Văn Đảnh - Đến Trần Văn Nam 11.850.000 9.480.000 5.925.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Nguyễn Minh Trường - Đến Lê Văn Lâm 6.590.000 5.272.000 3.295.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Lê Văn Lâm - Hết UBND xã Bình Tâm 6.060.000 4.848.000 3.030.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An 4.050.000 3.240.000 2.025.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường QL 1A - Đến Võ Văn Tần 40.370.000 32.296.000 20.185.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường Võ Văn Tần - Đến Trương Định 42.120.000 33.696.000 21.060.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường Trương Định - Đến Cách mạng tháng 8 28.430.000 22.744.000 14.215.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tân An Sương Nguyệt Anh - đường liên phường QL 62 - Đến Hùng Vương 8.420.000 6.736.000 4.210.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tân An Trần Minh Châu - đường liên phường Bến đò Chú Tiết - Đến ĐT 833 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Lý Thường Kiệt - Đến Nguyễn Đình Chiểu 17.550.000 14.040.000 8.775.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Trung Trực 33.700.000 26.960.000 16.850.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Trương Định 32.640.000 26.112.000 16.320.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Cầu Trương Định - Đến Võ Văn Tần 27.630.000 22.104.000 13.815.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Võ Văn Tần - Đến QL 1A 23.660.000 18.928.000 11.830.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định - đường liên phường Kênh vành đai Phường 3 - Đến ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tân An Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3) - đường liên phường Hùng Vương - Đến Hai Bà Trưng 25.740.000 20.592.000 12.870.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tân An Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa)) - đường liên phường Nguyễn Thông - Đến Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 Đến Bình Tâm) 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tân An Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) - đường liên phường QL 1A - Đến Cống Cai Trung 4.050.000 3.240.000 2.025.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Nguyễn Cửu Vân - Đến Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) - Đến ranh phường 4 và Tân Khánh 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Ranh phường 4 và phường Tân Khánh - Đến Phạm Văn Thành 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tân An Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - đường liên phường 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hùng Vương - Đến hẻm 42 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hẻm 42 - Đến Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Đến Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tân An Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An - đường liên phường 14.850.000 11.880.000 7.425.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tân An Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương - đường liên phường 23.960.000 19.168.000 11.980.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) - đường liên phường Trần Minh Châu - Đến ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung 2.020.000 1.616.000 1.010.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4 - P6) - đường liên phường QL1A - Đến QL62 6.980.000 5.584.000 3.490.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tân An Bùi Thị Đồng - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Võ Công Tồn 11.160.000 8.928.000 5.580.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Phan Văn Đạt - Đến Nguyễn Huệ 8.420.000 6.736.000 4.210.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Trung Trực 12.640.000 10.112.000 6.320.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Trung Trực - Đến Hai Bà Trưng 12.640.000 10.112.000 6.320.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tân An Hai Bà Trưng - Phường 1 16.850.000 13.480.000 8.425.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tân An Lãnh Binh Tiến - Phường 1 Nguyễn Duy - Đến Nguyễn Trung Trực 18.950.000 15.160.000 9.475.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tân An Lê Lợi - Phường 1 Trương Định - Đến Ngô Quyền 25.270.000 20.216.000 12.635.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tân An Lý Công Uẩn - Phường 1 Trương Định - Đến Thủ Khoa Huân 9.480.000 7.584.000 4.740.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tân An Lý Thường Kiệt - Phường 1 5.050.000 4.040.000 2.525.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tân An Ngô Quyền - Phường 1 Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ 16.850.000 13.480.000 8.425.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tân An Nguyễn Duy - Phường 1 Trương Định - Đến Ngô Quyền 25.270.000 20.216.000 12.635.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Học - Phường 1 7.370.000 5.896.000 3.685.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tân An Phan Bội Châu - Phường 1 6.320.000 5.056.000 3.160.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tân An Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Nguyễn Huệ (Phía trên) 9.020.000 7.216.000 4.510.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tân An Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) 5.150.000 4.120.000 2.575.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hai Bà Trưng - Đến Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân 10.910.000 8.728.000 5.455.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 - đến hết đường Đến Phía trên 6.760.000 5.408.000 3.380.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 - đến hết đường Đến Phía bờ sông 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tân An Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Huệ 9.480.000 7.584.000 4.740.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tân An Trương Công Xưởng - Phường 1 Lê Lợi - Đến Nguyễn Đình Chiểu 12.640.000 10.112.000 6.320.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tân An Võ Công Tồn - Phường 1 Trương Định - Đến Cách Mạng Tháng Tám 11.890.000 9.512.000 5.945.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tân An Võ Công Tồn - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Thủ Khoa Huân 10.840.000 8.672.000 5.420.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tân An Đường giữa chợ Tân An - P1 - Phường 1 Trương Định - Đến đầu nhà lồng chợ Tân An 25.270.000 20.216.000 12.635.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tân An Đường Bạch Văn Tư - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) - Đến hết đường 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Bé - Phường 1 Lê Anh Xuân - đến cuối đường 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Bé - Phường 1 Các nhánh 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ