Bảng giá đất Tại Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Thành phố Tân An Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hùng Vương - Đến hẻm 42 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hẻm 42 - Đến Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Đến Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hùng Vương - Đến hẻm 42 6.320.000 5.056.000 3.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hẻm 42 - Đến Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 6.320.000 5.056.000 3.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Đến Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hùng Vương - Đến hẻm 42 5.530.000 4.424.000 2.765.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hẻm 42 - Đến Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 5.530.000 4.424.000 2.765.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Đến Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 4.053.000 3.242.000 2.027.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Long An, Thành Phố Tân An: Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh Cư Xá) - Đường Liên Phường

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh Cư Xá), đường liên phường, thành phố Tân An, tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Hùng Vương đến hẻm 42. Mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này được phân chia theo các vị trí cụ thể như sau:

Vị Trí 1: Giá 7.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Hùng Vương đến gần hẻm 42, với mức giá 7.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển nổi bật. Vị trí này lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị cao cấp hoặc các cơ sở thương mại, dịch vụ. Khu vực này có ưu thế về vị trí và hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư.

Vị Trí 2: Giá 6.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong đoạn từ Hùng Vương đến hẻm 42, với mức giá 6.320.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt và tiềm năng phát triển ổn định. Mặc dù không nằm ở vị trí chính như Vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn cho việc xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở nhỏ lẻ.

Vị Trí 3: Giá 3.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm phần còn lại của đoạn đường từ Hùng Vương đến hẻm 42, với mức giá 3.950.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc cho các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở bình dân hoặc các hoạt động dịch vụ nhỏ. Khu vực này vẫn nằm trong khu quy hoạch và có tiềm năng phát triển, dù giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại khu vực Trịnh Quang Nghị, thành phố Tân An.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện