STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10301 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến ngã ba thôn A Xay (ngã ba trong) (nằm trên 02 xã Khánh Trung và Khánh Nam) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10302 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến Cầu Thác Ngựa (Đi qua xã Khánh Nam) | 182.000 | 91.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10303 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh | 234.000 | 117.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10304 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
10305 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến giáp Cầu Bến Lội | 325.000 | 163.000 | 97.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10306 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10307 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến cầu Cà Lung hết đất nhà ông Phạm Ngọc Quế (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 9) và hết đất nhà ông Cao Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10308 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến Cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa đất số 01, tờ bản đồ 14) và ông Cao Xi Nghi (thửa đất số 08, tờ bản đồ 14) | 169.000 | 85.000 | 50.700 | - | - | Đất ở nông thôn |
10309 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10310 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10311 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến cuối thôn Bố Lang (Km 42) | 338.000 | 169.000 | 101.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
10312 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10313 | Huyện Khánh Vĩnh | Hương lộ 62 | Đến Ngã ba xuống Nghĩa Trang và nhà ông Tư Cao | 182.000 | 91.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10314 | Huyện Khánh Vĩnh | Hương lộ 62 | Đến Thôn Nước Nhĩ xã Khánh Phú (giáp xã Diên Tân, huyện Diên Khánh) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10315 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Bình - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến giáp ranh giới xã Khánh Hiệp (qua Xí nghiệp khai thác lâm sản và Xây dựng cơ bản của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương) | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
10316 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Ni Ê Y Hiếu (thửa 05, tờ 58) và bà Đ Rao H Ruôn (thửa 10, tờ 58) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10317 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Trịnh Văn Thành (thửa đất số 18, tờ bản đồ 54) và ông Đàm Văn Vi (thửa đất số 23, tờ bản đồ 30) | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
10318 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất bà Nguyễn Hoàng Châu (thửa 6 tờ 53) và ông Nguyễn Đức Trí (thửa 67 tờ 53) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10319 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Cao Văn Thượng (thửa 01, tờ 45) và bà Mấu Thị Thuỵnh (thửa 07, tờ 45) | 104.000 | 52.000 | 31.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10320 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường tỉnh lộ 2 cũ - Xã Cầu Bà | Ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất số 271 tờ 11 và thửa đất số 13, tờ số 7 | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10321 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Rưng (thửa 158, tờ 11) và ông Mà Giá (thửa 176, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10322 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Thánh (thửa 21, tờ 11) và ông Ba Bia (thửa 20, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10323 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Mà Sánh (thửa 259, tờ 11) và bà Ca Thị Tý (thửa 144, tờ 12) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10324 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11 | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10325 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nhựa - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10326 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Ngã tư đi Khánh Thượng (hết thửa 04, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10327 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Trường Mẫu giáo Hương Sen (thửa 39, tờ 12) và hết đất nhà công vụ Trường mầm non (thửa 32, tờ 12) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10328 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Hết UBND xã Giang Ly mới (thửa 55, tờ 07) và đất ông Hà Mang (thửa 34, tờ 07) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10329 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã (đi xã Sơn Thái) - Xã Giang Ly | Hết đất ông Hà Moi (thửa 13, tờ 08) và ông Hà Choang (thửa 12, tờ 08) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10330 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Khu du lịch Mà Giá (thửa 116, tờ 07) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10331 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Thác E Đu | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10332 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Cầu Gia Lợi (thửa 47, tờ 06) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10333 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường vành đai - Xã Khánh Bình | Đến điểm cuối hết đất bà Thí Thị Dung (thửa 4 tờ 64) và đất ông Lã Văn Trình (thửa 323 tờ 29) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10334 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | ngã ba đường vành đai, hết đất ông Lý Kim Nhật (thửa 03, tờ 67) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10335 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | ngã ba đường vành đai, hết đất ông Hoàng Văn Trọng (thửa 14, tờ 66) và bà Trịnh Thị Bích Thảo (thửa 25, tờ 66) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10336 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | Đến giáp đất ông Võ Hợi (thửa 23, tờ 67) và ông Huỳnh Công Dũng (thửa 01, tờ 35) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10337 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | Đến điểm cuối đất ông Nguyễn Đình Hiếu (thửa 16 tờ 67) và đất ông Huỳnh Công Dũng (thửa 1 tờ 35) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10338 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24) và ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10339 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Lê Thạnh (thửa 101, tờ 29) và ông Cao Là Nhanh (thửa 32, tờ 29) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10340 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Mã Văn Tương (thửa 391, tờ 25) và ông Lâm Văn Ngọc (thửa 396, tờ 25) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10341 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Khế - Xã Khánh Bình | Ngã ba, cuối thửa đất số 107, tờ bản đồ số 65 | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10342 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình | Đến ranh giới xã Khánh Hiệp, hết thửa 252, tờ BĐ 11 | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10343 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình | Đến hết đất bà Cao Thị Đỏ (thửa 6, tờ 52) và ông Cao Văn Phia (thửa 4, tờ 52) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10344 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Bình | 82.000 | 70.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10345 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
10346 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | hết đất ông Khánh (thửa 22, tờ 06) và bà Thạch (thửa 04, tờ 30) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
10347 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Ximăng - Xã Khánh Đông | ngã tư, hết đất ông Cường (thửa 82, tờ 48) và ông Sương (thửa 4, tờ 50) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
10348 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất bà Lan (thửa 01, tờ 53) và ông Tuấn (thửa 04, tờ 53) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
10349 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | Hết đất ông Chiếu (thửa 55, tờ 51) và ông Phóc (thửa 62, tờ 51) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
10350 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất ông Thanh (thửa 37, tờ 23) và bà Nga (thửa 22, tờ 51) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
10351 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nhựa - Xã Khánh Đông | ngã ba, hết đất ông Hùng (thửa 01, tờ 42) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
10352 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Đông | 77.000 | 66.000 | 55.300 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10353 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 01 - thôn Cà Thiêu, Đường K25 - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Miên (thửa 43, tờ 29) và ông Hai (thửa 25, tờ 29) | 64.000 | 50.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
10354 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 02 - Đường liên thôn - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất bà Nhịn (thửa 06, tờ 41) và ông Y Nam (thửa 01, tờ 41) | 64.000 | 50.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
10355 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 03 - Từ trung tâm UBND xã đi thôn Soi Mít - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Y Trin (thửa 12, tờ 63) và bà H Lam (thửa 13, tờ 63) | 50.000 | 43.000 | 35.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10356 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 04 - Từ trung tâm UBND xã đi thôn Ba Dùi, Khánh Bình - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Y Klu (thửa 04, tờ 27) và ông Y Nghề (thửa 09, tờ 20) | 64.000 | 50.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
10357 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 05 - Từ ĐT.654 đến thôn Cà Thiêu - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Thụ (thửa 56, tờ 29) và ông Sơn (thửa 68, tờ 29) | 50.000 | 43.000 | 35.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10358 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 06 - Đi xóm nước nóng - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Y Hanh (thửa 131, tờ 26) và ông Y B Lý (thửa 145, tờ 26) | 50.000 | 43.000 | 35.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10359 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 07 - đi thôn Hòn Lay - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Hòa (thửa 08, tờ 18) và ông Tuấn (thửa 11, tờ 18) | 50.000 | 43.000 | 35.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10360 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Hiệp | 50.000 | 43.000 | 35.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10361 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Đến hết đất ông Bảo (thửa 15, tờ 17) và ông Nganh (thửa 05, tờ 17) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10362 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10363 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn A Xay - Xã Khánh Nam | Tỉnh lộ 8B, hết đất ông Đềm (thửa 26, tờ 04) và ông Nèn (thửa 102, tờ 03) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10364 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Nam | Hết đất ông Phùng Đức Dũng (thửa 6 tờ 27) và ông Phạm Minh Tuyến (thửa 58 tờ 22) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10365 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Nam | 68.000 | 59.000 | 48.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10366 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đỉnh dốc, hết đất ông Toàn (thửa 99, tờ 13) và ông Ninh (thửa 90, tờ 13) | 94.000 | 73.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
10367 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đến giáp đất ông Quang (thửa 75, tờ 16) và ông Mà Đia (thửa 27, tờ 15) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10368 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Khu Du lịch Yang Bay | 94.000 | 73.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
10369 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 8 - Xã Khánh Phú | Đến hết đất ông Tâm (thửa 10, tờ 18) và ông Ngọc (thửa 12, tờ 18) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10370 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 14 - Xã Khánh Phú | thửa đất ông Tâm (thửa 26, tờ 18) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10371 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nhựa - Xã Khánh Phú | Đến hết đất ông Biệt (thửa 73, tờ 38) và ông Đống (thửa 62, tờ 38) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10372 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nhựa - Xã Khánh Phú | Đến đất ông Thi (thửa 19, tờ 39) và hết đất ông Phúc (thửa 28, tờ 39) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10373 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất bà Nhi (thửa 17, tờ 38 và thửa 12, tờ 20) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10374 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến đất ông Nuông (thửa 29, tờ 38) và hết đất bà Minh (thửa 24, tờ 38) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10375 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất ông Đại (thửa 132, tờ 27) và ông Đức (thửa 10, tờ 26) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10376 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10377 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Mang Na Đi Là Nia - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10378 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10379 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10380 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thành | Cầu treo ngầm 1, hết đất Trạm bảo vệ rừng (thửa 36, tờ 22) | 59.000 | 46.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10381 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thành | Ngã 3, hết thửa đất nhà ông Cao Già Hai (thửa 31, tờ 04) | 46.000 | 39.000 | 32.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10382 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thành | Khẩu Cà Giang | 59.000 | 46.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10383 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thành | Cuối Ngầm 6, hết đất ông Đông (thửa 27, tờ 27) và ông Ri Tới (thửa 78, tờ 27) | 59.000 | 46.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10384 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Khánh Thành | Hết đất ông Dũng (thửa 31 tờ 13) | 46.000 | 39.000 | 32.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10385 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thượng | Sông Cái, cuối thửa 82 và 97, tờ 22 | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10386 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thượng | Ngã ba Tà Gộc-Suối Cát-Đa Râm | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10387 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thượng | Sông Máu, hết đất bà Kiều (thửa 08, tờ 16) và ông Pi Năng Nem (thửa 01, tờ 16) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10388 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Thượng | Ngã ba, từ đất ông Cơ (thửa 05, tờ 31) và hết đất ông A Nhánh (thửa 73, tờ 14) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10389 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh Thác Hòm - Xã Khánh Thượng | Hết đất nhà ông Khuyên (thửa 04, tờ 13) và ông Doanh (thửa 01, tờ 13) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10390 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đa Râm - Xã Khánh Thượng | Hết đất ông Nghin (thửa 45 và thửa 46, tờ 19) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10391 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đa Râm - Xã Khánh Thượng | Đầu thửa đất ông A Sương (thửa 48, tờ 18); cuối thửa đất ông Đội (thửa 03, tờ 33) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10392 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tà Gộc - Xã Khánh Thượng | Hết đất ông Thoại (thửa 18, tờ 20) và bà Thi (thửa 41, tờ 20) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10393 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường giao thông - Xã Khánh Thượng | Hết đất ông Nương (thửa 09, tờ 16) và ông Sang (thửa 11, tờ 16) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10394 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Khánh Trung | Ngã ba hết đất ông Dương (thửa 83, tờ 31) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10395 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Khánh Trung | Ngã 3, hết đất ông Hùng (thửa 34, tờ 13) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10396 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Khánh Trung | Ngã 3, hết đất ông Sơn (thửa 26, tờ 14) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10397 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Ngã 3, hết đất ông Vĩnh (thửa 56, tờ 18) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10398 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Cầu Tràn, hết đất ông Thuyền (thửa 23, tờ 21) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10399 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Hết đất ông Núi (thửa 127, tờ 11) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10400 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Khánh Trung | đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16) | 68.000 | 59.000 | 48.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Quốc Lộ 27C
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Quốc lộ 27C, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 234.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích cơ bản và hạ tầng giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 117.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 117.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 70.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.200 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 27C, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hương Lộ 62 - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hương Lộ 62, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến ngã ba xuống Nghĩa Trang và nhà ông Tư Cao, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 182.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 91.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 91.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực nông thôn nhưng có sự phát triển và kết nối tốt với các khu vực lân cận. Tuy không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 54.600 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc phạm vi đất nông thôn và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 62 thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đi Qua Xã Khánh Bình
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường đi qua xã Khánh Bình - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 143.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 143.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy khu vực này có điều kiện tốt hơn, có thể nằm gần các tiện ích hoặc các khu vực phát triển quan trọng như Xí nghiệp khai thác lâm sản và Xây dựng cơ bản của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương.
Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 42.900 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa và có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường đi qua xã Khánh Bình, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đi Qua Xã Khánh Hiệp
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 130.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc các khu vực phát triển quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không có giá trị cao nhất, khu vực này vẫn có giá trị tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường đi qua xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 2 Cũ - Xã Cầu Bà
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường tỉnh lộ 2 cũ thuộc xã Cầu Bà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba đường Quốc lộ 27C đến hết thửa đất số 271, tờ 11 và thửa đất số 13, tờ 7, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích cơ bản và hạ tầng giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 2 cũ thuộc xã Cầu Bà, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.