STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | hết đất ông Khánh (thửa 22, tờ 06) và bà Thạch (thửa 04, tờ 30) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | hết đất ông Khánh (thửa 22, tờ 06) và bà Thạch (thửa 04, tờ 30) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47) | 60.000 | 46.000 | 39.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | hết đất ông Khánh (thửa 22, tờ 06) và bà Thạch (thửa 04, tờ 30) | 60.000 | 46.000 | 39.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Xã Khánh Đông, Huyện Khánh Vĩnh
Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực đường liên thôn tại xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh, dựa trên Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, cùng với các sửa đổi bổ sung trong văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023:
Vị trí 1: 99.000 VNĐ/m²
Mức giá 99.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn đường từ điểm đầu đến ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của các vị trí có lợi thế về kết nối giao thông và khả năng phát triển. Khu vực này thường được ưa chuộng cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng tăng giá.
Vị trí 2: 77.000 VNĐ/m²
Mức giá 77.000 VNĐ/m² được áp dụng cho đoạn tiếp theo trong khu vực. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá hợp lý cho các khu vực liên thôn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn khai thác tiềm năng tăng trưởng của khu vực.
Vị trí 3: 66.300 VNĐ/m²
Mức giá 66.300 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Áp dụng cho đoạn đường gần điểm cuối khu vực, vị trí này cung cấp giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị tiềm năng nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường liên thôn và khả năng phát triển trong tương lai.
Hiểu rõ các mức giá đất tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Mỗi mức giá phản ánh cơ hội và tiềm năng khác nhau, tạo điều kiện cho các lựa chọn đầu tư hiệu quả và phù hợp.