STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Đến hết đất ông Bảo (thửa 15, tờ 17) và ông Nganh (thửa 05, tờ 17) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Đến hết đất ông Bảo (thửa 15, tờ 17) và ông Nganh (thửa 05, tờ 17) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Đến hết đất ông Bảo (thửa 15, tờ 17) và ông Nganh (thửa 05, tờ 17) | 53.000 | 41.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Nam | Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21) | 53.000 | 41.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Xã Khánh Nam, Huyện Khánh Vĩnh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực đường liên thôn tại xã Khánh Nam, huyện Khánh Vĩnh. Dữ liệu được ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các sửa đổi bổ sung trong văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023.
Vị trí 1: 88.000 VNĐ/m²
Mức giá 88.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn từ điểm đầu đến hết đất ông Bảo (thửa 15, tờ 17) và ông Nganh (thửa 05, tờ 17). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của những khu vực có vị trí thuận lợi về giao thông và khả năng phát triển. Những khu vực này thường được ưa chuộng cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn nhờ vào tiềm năng tăng giá và sự kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 68.000 VNĐ/m²
Mức giá 68.000 VNĐ/m² được áp dụng cho đoạn tiếp theo trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn nằm trong khoảng giá hợp lý cho các khu vực liên thôn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý nhưng vẫn muốn khai thác tiềm năng của khu vực.
Vị trí 3: 58.500 VNĐ/m²
Mức giá 58.500 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Áp dụng cho đoạn đường gần điểm cuối của khu vực, vị trí này cung cấp giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị tiềm năng nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường liên thôn và khả năng phát triển trong tương lai.
Những thông tin về giá đất này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Mỗi mức giá phản ánh cơ hội và tiềm năng khác nhau, tạo điều kiện cho các lựa chọn đầu tư hiệu quả và phù hợp với từng nhu cầu cụ thể.