STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Khu du lịch Mà Giá (thửa 116, tờ 07) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Thác E Đu | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Cầu Gia Lợi (thửa 47, tờ 06) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Khu du lịch Mà Giá (thửa 116, tờ 07) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Thác E Đu | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Cầu Gia Lợi (thửa 47, tờ 06) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Khu du lịch Mà Giá (thửa 116, tờ 07) | 33.000 | 28.000 | 23.400 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Thác E Đu | 33.000 | 28.000 | 23.400 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Cầu Gia Lợi (thửa 47, tờ 06) | 33.000 | 28.000 | 23.400 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Dân Sinh - Xã Giang Ly
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất tại khu vực đường dân sinh ở xã Giang Ly, huyện Khánh Vĩnh, đã được quy định như sau:
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 55.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm thuận lợi như khu du lịch Mà Giá hoặc các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 47.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 47.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường dân sinh, phản ánh giá trị hợp lý hơn và phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho người mua cần tiết kiệm chi phí hơn.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 39.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với các nhu cầu mua đất với ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị tốt.
Thông tin về giá đất được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất ở nông thôn tại xã Giang Ly. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư hoặc quyết định mua bán đất.