STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13 | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13 | 65.500 | 51.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 | 65.500 | 51.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) | 65.500 | 51.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13 | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh - Xã Sơn Thái, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất cho đoạn đường dân sinh tại xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh được quy định như sau:
Vị trí 1: 81.900 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 81.900 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Cầu Treo thôn Giang Biên đến hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao tại khu vực có vị trí và điều kiện tốt. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc xây dựng nhà ở với chất lượng cao.
Vị trí 2: 63.700 VNĐ/m²
Mức giá 63.700 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 2, nằm ở khu vực trung bình trong đoạn đường. Đây là mức giá cân bằng, phản ánh giá trị thực tế của đất tại khu vực này. Vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm sự kết hợp giữa giá cả và chất lượng, phù hợp với ngân sách trung bình cho việc xây dựng hoặc đầu tư.
Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 54.600 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực xa hơn trong đoạn đường, từ hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13. Đây là mức giá thấp nhất, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin về bảng giá đất tại xã Sơn Thái cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí trên đoạn đường dân sinh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.