STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Ngã 3, hết đất ông Vĩnh (thửa 56, tờ 18) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Cầu Tràn, hết đất ông Thuyền (thửa 23, tờ 21) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Hết đất ông Núi (thửa 127, tờ 11) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Ngã 3, hết đất ông Vĩnh (thửa 56, tờ 18) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Cầu Tràn, hết đất ông Thuyền (thửa 23, tờ 21) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Hết đất ông Núi (thửa 127, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Ngã 3, hết đất ông Vĩnh (thửa 56, tờ 18) | 53.000 | 41.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Cầu Tràn, hết đất ông Thuyền (thửa 23, tờ 21) | 53.000 | 41.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung | Hết đất ông Núi (thửa 127, tờ 11) | 53.000 | 41.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh (Bê Tông Xi Măng) - Xã Khánh Trung, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất đối với đoạn đường bê tông xi măng tại xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh được quy định như sau:
Vị trí 1: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 88.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ điểm đầu đến ngã 3, hết đất ông Vĩnh (thửa 56, tờ 18). Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao tại khu vực có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí này là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng các công trình có quy mô và chất lượng cao.
Vị trí 2: 68.000 VNĐ/m²
Mức giá 68.000 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 2, nằm ở khu vực trung bình trong đoạn đường. Đây là mức giá hợp lý, phù hợp với ngân sách trung bình, cho các mục đích xây dựng nhà ở hoặc đầu tư có quy mô vừa phải. Vị trí 2 cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và chất lượng đất.
Vị trí 3: 58.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 58.500 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực xa hơn trong đoạn đường, từ ngã 3 đến hết đất ông Vĩnh (thửa 56, tờ 18). Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất với tiềm năng phát triển. Mức giá này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu cá nhân.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về bảng giá đất tại xã Khánh Trung, giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác dựa trên ngân sách và nhu cầu cụ thể của mình. Việc nắm rõ các mức giá theo từng vị trí sẽ giúp xác định được giá trị thực tế của từng khu đất, đồng thời hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả. Các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và tham khảo thêm các yếu tố khác như tiềm năng phát triển khu vực và cơ sở hạ tầng để tối ưu hóa lợi ích từ quyết định của mình.