STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến Ngã ba, hết đất ông Toản (thửa 17, tờ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ 08) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất khu vườn ươm (thửa 16, tờ 05) | 82.000 | 70.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến Ngã ba, hết đất ông Toản (thửa 17, tờ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ 08) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất khu vườn ươm (thửa 16, tờ 05) | 66.000 | 56.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến Ngã ba, hết đất ông Toản (thửa 17, tờ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ 08) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất khu vườn ươm (thửa 16, tờ 05) | 49.000 | 42.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh Thôn Tây - Xã Sông Cầu, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất cho khu vực đường dân sinh thôn Tây, xã Sông Cầu được quy định như sau:
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá 105.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn đường từ điểm đầu đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất cao do vị trí có lợi thế về giao thông và khả năng tiếp cận. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc các công trình đòi hỏi vị trí thuận tiện và giá trị cao.
Vị trí 2: 82.000 VNĐ/m²
Mức giá 82.000 VNĐ/m² được áp dụng cho đoạn tiếp theo từ vị trí 1 đến điểm cuối của đoạn đường. Giá trị đất ở vị trí này giảm nhẹ so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và khả năng phát triển trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng có ngân sách vừa phải, hoặc các hoạt động phát triển có yêu cầu về vị trí tốt nhưng không cần mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 70.200 VNĐ/m²
Mức giá 70.200 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, áp dụng cho đoạn đường còn lại của khu vực từ điểm cuối của đất ông Hòa. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu cơ bản về vị trí và tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế của khu vực.
Hiểu rõ bảng giá đất cho từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc lựa chọn khu vực phù hợp với ngân sách và nhu cầu của mình. Mức giá cụ thể cho từng đoạn đường đảm bảo rằng bạn có thể lựa chọn vị trí tối ưu nhất cho các kế hoạch phát triển của mình.