Bảng giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh, Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh, Khánh Hòa đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển và giá trị đất đai ổn định trong tương lai. Với quy hoạch hạ tầng đồng bộ và nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Tổng quan khu vực Huyện Khánh Vĩnh

Huyện Khánh Vĩnh, nằm ở phía Tây của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi, tiếp giáp với nhiều khu vực như Thành phố Nha Trang và các khu vực du lịch nổi tiếng.

Đây là một huyện có tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và du lịch sinh thái. Khánh Vĩnh còn nổi bật với không gian xanh, khí hậu mát mẻ, thích hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, nhà vườn, khu du lịch sinh thái và các hoạt động ngoài trời.

Mặc dù có vị trí xa trung tâm Nha Trang, nhưng huyện Khánh Vĩnh lại đang được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông.

Những tuyến đường kết nối huyện với các khu vực xung quanh đang được nâng cấp, trong đó có tuyến đường cao tốc Bắc Nam, giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn rất nhiều.

Điều này tạo điều kiện phát triển cho bất động sản trong khu vực, đặc biệt là các dự án nhà ở, nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Hệ thống giao thông cải thiện, hạ tầng điện nước, và các tiện ích công cộng đang được nâng cấp, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc quy hoạch mở rộng các khu dân cư và đất nông nghiệp thành đất ở, đất dịch vụ cũng sẽ làm cho đất tại Huyện Khánh Vĩnh trở nên hấp dẫn hơn với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh

Giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, loại đất và mục đích sử dụng.

Các khu vực gần các trục đường chính và trung tâm thị trấn có giá đất cao hơn, dao động từ 6.000.000 VND/m2 đến 15.000.000 VND/m2. Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực xa trung tâm sẽ có giá đất thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 VND/m2 đến 5.000.000 VND/m2.

Mặc dù giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh không cao bằng các khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang, nhưng khu vực này lại tiềm năng lớn để phát triển bất động sản, đặc biệt là những dự án dài hạn hoặc nghỉ dưỡng.

Giá đất ở đây có thể tăng mạnh trong tương lai nhờ vào việc phát triển các hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn hoặc mong muốn mua đất để ở, Huyện Khánh Vĩnh là một lựa chọn hợp lý. Giá đất hiện tại vẫn còn khá thấp so với các khu vực khác, nhưng với xu hướng phát triển của hạ tầng và nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Khánh Vĩnh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Khánh Vĩnh là vị trí địa lý thuận lợi và các lợi thế về thiên nhiên. Huyện này có khí hậu mát mẻ, là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng, nhà vườn hoặc các khu du lịch sinh thái.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể tận dụng không gian xanh, thoáng mát và cảnh quan thiên nhiên đẹp để xây dựng các dự án du lịch cao cấp hoặc nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, những dự án lớn về hạ tầng đang triển khai trong khu vực này sẽ làm tăng giá trị đất đai. Các tuyến đường cao tốc nối các khu vực trong tỉnh Khánh Hòa với Thành phố Nha Trang và các khu vực du lịch khác sẽ tạo ra nhiều cơ hội phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng đang được hoàn thiện sẽ là yếu tố thúc đẩy tăng trưởng giá trị đất tại Huyện Khánh Vĩnh.

Ngoài ra, với sự gia tăng dân số và sự phát triển của ngành du lịch tại khu vực này, nhu cầu về đất ở và đất nghỉ dưỡng cũng sẽ ngày càng lớn. Nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội đầu tư sinh lời tại các khu đất ven núi, gần các khu vực tham quan du lịch hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhà ở.

Huyện Khánh Vĩnh là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với sự cải thiện về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và sự phát triển của ngành du lịch, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng trưởng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Khánh Vĩnh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Khánh Vĩnh là: 780.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Khánh Vĩnh là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Khánh Vĩnh là: 143.471 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
348
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Khánh Vĩnh Bế Văn Đàn Đường Trần Quang Khải 265.000 133.000 93.900 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Khánh Vĩnh Cao Bá Quát Đường Quang Trung 250.000 125.000 88.400 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Khánh Vĩnh Cao Văn Bé Đường Quang Trung 499.000 250.000 124.800 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Khánh Vĩnh Cao Văn Bé Đường Lê Thánh Tông 250.000 125.000 88.400 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Khánh Vĩnh Đào Duy Từ Đường 2/8 nối dài 437.000 218.000 109.200 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Khánh Vĩnh Đinh Tiên Hoàng Đường 2/8 (cạnh nhà ông Đông) 437.000 218.000 109.200 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé 624.000 312.000 156.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) 780.000 390.000 195.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) 624.000 312.000 156.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước) 562.000 281.000 140.400 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Khánh Vĩnh Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) Ngã ba dốc Ama Meo 374.000 187.000 93.600 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Khánh Vĩnh Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) 312.000 156.000 110.500 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Khánh Vĩnh Đường Cầu Lùng Khánh Lê (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) 312.000 156.000 110.500 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Khánh Vĩnh Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) Đường Cầu Lùng - Khánh Lê (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh) 218.000 109.000 77.400 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Khánh Vĩnh Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08) 203.000 101.000 71.800 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Khánh Vĩnh Hoàng Quốc Việt Đường Quang Trung (Khu trung tâm) 530.000 265.000 132.600 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Khánh Vĩnh Hòn Dù Đường Lê Lợi 387.000 193.000 96.700 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Khánh Vĩnh Hùng Vương Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) 296.000 148.000 105.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Khánh Vĩnh Hùng Vương Cầu Sông Khế 312.000 156.000 110.500 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Khánh Vĩnh Hùng Vương Ngã ba đường 2/8 780.000 390.000 195.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Khánh Vĩnh Huỳnh Thúc Kháng Đinh Tiên Hoàng (Trường DTNT) 530.000 265.000 132.600 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Khánh Vĩnh Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang) Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C 187.000 94.000 66.300 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Khánh Vĩnh Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Đường Hùng Vương 624.000 312.000 156.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Khánh Vĩnh Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Đường 2-8 (cạnh nhà máy nước) 530.000 265.000 132.600 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Khánh Vĩnh Lê Lợi Đường Hòn Dù 387.000 193.000 96.700 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Khánh Vĩnh Lê Thánh Tông Đường Cao Văn Bé 250.000 125.000 88.400 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Khánh Vĩnh Ngô Gia Tự Ngã ba đường 2/8 624.000 312.000 156.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Đình Chiểu Trần Nguyên Hãn 468.000 234.000 117.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Thị Định Ngô Gia Tự 468.000 234.000 117.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Trung Trực Đường Quang Trung 250.000 125.000 88.400 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Văn Linh Đường Quang Trung (quy hoạch) 203.000 101.000 71.800 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Văn Trỗi Đường Quang Trung 499.000 250.000 124.800 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Khánh Vĩnh Phạm Hồng Thái Đường Trần Quang Khải 265.000 133.000 93.900 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Khánh Vĩnh Phan Đình Giót Đường Lê Lợi 387.000 193.000 96.700 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Khánh Vĩnh Phù Đổng Thiên Vương Đường Lê Hồng Phong 387.000 193.000 96.700 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Khánh Vĩnh Pinăng xà- A Đường Quang Trung 530.000 265.000 132.600 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Khánh Vĩnh Quang Trung Đường 2/8 499.000 250.000 124.800 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Khánh Vĩnh Quang Trung (Khu đô thị mới) Hoàng Quốc Việt 386.900 193.400 96.700 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Khánh Vĩnh Đường M1 (Khu đô thị mới) Trần Hưng Đạo 386.900 193.400 96.700 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Khánh Vĩnh Đường E4 (Khu đô thị mới) Đường M1 (Khu đô thị mới) 343.200 171.600 85.800 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Khánh Vĩnh Tô Vĩnh Diện Đường Trịnh Phong 468.000 234.000 117.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Khánh Vĩnh Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung (quy hoạch) 203.000 101.000 71.800 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Khánh Vĩnh Trần Nguyên Hãn Ngã 3, hết thửa đất số 284 tờ bản đồ số 27 468.000 234.000 117.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Khánh Vĩnh Trần Quang Khải Đường Quang Trung 250.000 125.000 88.400 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Khánh Vĩnh Trần Quốc Toản Cuối đường 387.000 193.000 96.700 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Khánh Vĩnh Trần Quý Cáp Đường Quang Trung 499.000 250.000 124.800 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Khánh Vĩnh Trần Văn Ơn Đường Trần Nguyên Hãn 437.000 218.000 109.200 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Khánh Vĩnh Trịnh Phong Đường Cao Văn Bé 468.000 234.000 117.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Khánh Vĩnh Vừ A Dính Đường Lê Lợi 387.000 193.000 96.700 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Khánh Vĩnh Bế Văn Đàn Đường Trần Quang Khải 212.000 106.000 75.100 - - Đất TM - DV đô thị
51 Huyện Khánh Vĩnh Cao Bá Quát Đường Quang Trung 200.000 100.000 70.700 - - Đất TM - DV đô thị
52 Huyện Khánh Vĩnh Cao Văn Bé Đường Quang Trung 399.000 200.000 99.800 - - Đất TM - DV đô thị
53 Huyện Khánh Vĩnh Cao Văn Bé Đường Lê Thánh Tông 200.000 100.000 70.700 - - Đất TM - DV đô thị
54 Huyện Khánh Vĩnh Đào Duy Từ Đường 2/8 nối dài 349.000 175.000 87.400 - - Đất TM - DV đô thị
55 Huyện Khánh Vĩnh Đinh Tiên Hoàng Đường 2/8 (cạnh nhà ông Đông) 349.000 175.000 87.400 - - Đất TM - DV đô thị
56 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé 499.000 250.000 124.800 - - Đất TM - DV đô thị
57 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) 624.000 312.000 156.000 - - Đất TM - DV đô thị
58 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) 499.000 250.000 124.800 - - Đất TM - DV đô thị
59 Huyện Khánh Vĩnh Đường 2/8 Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước) 449.000 225.000 112.300 - - Đất TM - DV đô thị
60 Huyện Khánh Vĩnh Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) Ngã ba dốc Ama Meo 300.000 150.000 74.900 - - Đất TM - DV đô thị
61 Huyện Khánh Vĩnh Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) 249.600 124.800 88.400 - - Đất TM - DV đô thị
62 Huyện Khánh Vĩnh Đường Cầu Lùng Khánh Lê (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) 250.000 125.000 88.400 - - Đất TM - DV đô thị
63 Huyện Khánh Vĩnh Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) Đường Cầu Lùng - Khánh Lê (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh) 175.000 87.000 61.900 - - Đất TM - DV đô thị
64 Huyện Khánh Vĩnh Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08) 162.000 81.000 57.500 - - Đất TM - DV đô thị
65 Huyện Khánh Vĩnh Hoàng Quốc Việt Đường Quang Trung (Khu trung tâm) 424.000 212.000 106.100 - - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Khánh Vĩnh Hòn Dù Đường Lê Lợi 310.000 155.000 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Khánh Vĩnh Hùng Vương Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) 237.000 119.000 84.000 - - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Khánh Vĩnh Hùng Vương Cầu Sông Khế 250.000 125.000 88.400 - - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Khánh Vĩnh Hùng Vương Ngã ba đường 2/8 624.000 312.000 156.000 - - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Khánh Vĩnh Huỳnh Thúc Kháng Đinh Tiên Hoàng (Trường DTNT) 424.000 212.000 106.100 - - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Khánh Vĩnh Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang) Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C 150.000 75.000 53.000 - - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Khánh Vĩnh Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Đường Hùng Vương 499.000 250.000 124.800 - - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Khánh Vĩnh Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Đường 2-8 (cạnh nhà máy nước) 424.000 212.000 106.100 - - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Khánh Vĩnh Lê Lợi Đường Hòn Dù 310.000 155.000 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Khánh Vĩnh Lê Thánh Tông Đường Cao Văn Bé 200.000 100.000 70.700 - - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Khánh Vĩnh Ngô Gia Tự Ngã ba đường 2/8 499.000 250.000 124.800 - - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Đình Chiểu Trần Nguyên Hãn 374.000 187.000 93.600 - - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Thị Định Ngô Gia Tự 374.000 187.000 93.600 - - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Trung Trực Đường Quang Trung 200.000 100.000 70.700 - - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Văn Linh Đường Quang Trung (quy hoạch) 162.000 81.000 57.500 - - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Khánh Vĩnh Nguyễn Văn Trỗi Đường Quang Trung 399.000 200.000 99.800 - - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Khánh Vĩnh Phạm Hồng Thái Đường Trần Quang Khải 212.000 106.000 75.100 - - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Khánh Vĩnh Phan Đình Giót Đường Lê Lợi 310.000 155.000 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Khánh Vĩnh Phù Đổng Thiên Vương Đường Lê Hồng Phong 310.000 155.000 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Khánh Vĩnh Pinăng xà- A Đường Quang Trung 424.000 212.000 106.100 - - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Khánh Vĩnh Quang Trung Đường 2/8 399.000 200.000 99.800 - - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Khánh Vĩnh Quang Trung (Khu đô thị mới) Hoàng Quốc Việt 309.500 154.800 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Khánh Vĩnh Đường M1 (Khu đô thị mới) Trần Hưng Đạo 309.500 154.800 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Khánh Vĩnh Đường E4 (Khu đô thị mới) Đường M1 (Khu đô thị mới) 274.600 137.300 68.600 - - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Khánh Vĩnh Tô Vĩnh Diện Đường Trịnh Phong 374.000 187.000 93.600 - - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Khánh Vĩnh Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung (quy hoạch) 162.000 81.000 57.500 - - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Khánh Vĩnh Trần Nguyên Hãn Ngã 3, hết thửa đất số 284 tờ bản đồ số 27 374.000 187.000 93.600 - - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Khánh Vĩnh Trần Quang Khải Đường Quang Trung 200.000 100.000 70.700 - - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Khánh Vĩnh Trần Quốc Toản Cuối đường 310.000 155.000 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Khánh Vĩnh Trần Quý Cáp Đường Quang Trung 399.000 200.000 99.800 - - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Khánh Vĩnh Trần Văn Ơn Đường Trần Nguyên Hãn 349.000 175.000 87.400 - - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Khánh Vĩnh Trịnh Phong Đường Cao Văn Bé 374.000 187.000 93.600 - - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Khánh Vĩnh Vừ A Dính Đường Lê Lợi 310.000 155.000 77.400 - - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Khánh Vĩnh Bế Văn Đàn Đường Trần Quang Khải 159.000 80.000 56.400 - - Đất SX - KD đô thị
100 Huyện Khánh Vĩnh Cao Bá Quát Đường Quang Trung 150.000 75.000 53.000 - - Đất SX - KD đô thị