STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất bà Lan (thửa 01, tờ 53) và ông Tuấn (thửa 04, tờ 53) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | Hết đất ông Chiếu (thửa 55, tờ 51) và ông Phóc (thửa 62, tờ 51) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất ông Thanh (thửa 37, tờ 23) và bà Nga (thửa 22, tờ 51) | 99.000 | 77.000 | 66.300 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất bà Lan (thửa 01, tờ 53) và ông Tuấn (thửa 04, tờ 53) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | Hết đất ông Chiếu (thửa 55, tờ 51) và ông Phóc (thửa 62, tờ 51) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất ông Thanh (thửa 37, tờ 23) và bà Nga (thửa 22, tờ 51) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất bà Lan (thửa 01, tờ 53) và ông Tuấn (thửa 04, tờ 53) | 60.000 | 46.000 | 39.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | Hết đất ông Chiếu (thửa 55, tờ 51) và ông Phóc (thửa 62, tờ 51) | 60.000 | 46.000 | 39.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất ông Thanh (thửa 37, tờ 23) và bà Nga (thửa 22, tờ 51) | 60.000 | 46.000 | 39.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Bê Tông Xi Măng - Xã Khánh Đông
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường bê tông xi măng thuộc xã Khánh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 99.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 99.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường bê tông xi măng này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 77.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 77.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị tốt, vị trí này có thể ít thuận tiện hơn hoặc xa hơn so với các tiện ích chính.
Vị trí 3: 66.300 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 66.300 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này mặc dù có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường bê tông xi măng thuộc xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.