STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Ngã tư đi Khánh Thượng (hết thửa 04, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Trường Mẫu giáo Hương Sen (thửa 39, tờ 12) và hết đất nhà công vụ Trường mầm non (thửa 32, tờ 12) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Hết UBND xã Giang Ly mới (thửa 55, tờ 07) và đất ông Hà Mang (thửa 34, tờ 07) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Ngã tư đi Khánh Thượng (hết thửa 04, tờ 11) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Trường Mẫu giáo Hương Sen (thửa 39, tờ 12) và hết đất nhà công vụ Trường mầm non (thửa 32, tờ 12) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Hết UBND xã Giang Ly mới (thửa 55, tờ 07) và đất ông Hà Mang (thửa 34, tờ 07) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Ngã tư đi Khánh Thượng (hết thửa 04, tờ 11) | 42.000 | 33.000 | 28.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Trường Mẫu giáo Hương Sen (thửa 39, tờ 12) và hết đất nhà công vụ Trường mầm non (thửa 32, tờ 12) | 42.000 | 33.000 | 28.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Hết UBND xã Giang Ly mới (thửa 55, tờ 07) và đất ông Hà Mang (thửa 34, tờ 07) | 42.000 | 33.000 | 28.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã - Xã Giang Ly, Huyện Khánh Vĩnh
Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực đường liên xã tại xã Giang Ly, huyện Khánh Vĩnh. Bảng giá này được quy định trong văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá 70.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn từ điểm đầu đến ngã tư đi Khánh Thượng, hết thửa 04, tờ 11. Đây là mức giá cao nhất trong ba vị trí được nêu, phản ánh các khu vực có vị trí thuận lợi và giá trị cao hơn. Đoạn đường này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển cao, làm cho giá đất ở đây có giá trị hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá 55.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn tiếp theo trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một mức giá hợp lý cho các khu vực liên xã có triển vọng phát triển tốt. Đây là lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư vào các khu vực có giá trị phát triển nhưng với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Mức giá 46.800 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong ba vị trí được nêu. Đoạn đường này có thể nằm ở phần cuối của khu vực liên xã, với giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị và tiềm năng phát triển, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất trên cung cấp thông tin quan trọng để giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình. Các mức giá khác nhau phản ánh giá trị và tiềm năng của từng khu vực, tạo cơ hội cho các lựa chọn đầu tư đa dạng và hiệu quả.