STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất bà Nhi (thửa 17, tờ 38 và thửa 12, tờ 20) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến đất ông Nuông (thửa 29, tờ 38) và hết đất bà Minh (thửa 24, tờ 38) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất ông Đại (thửa 132, tờ 27) và ông Đức (thửa 10, tờ 26) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất bà Nhi (thửa 17, tờ 38 và thửa 12, tờ 20) | 58.000 | 50.000 | 41.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến đất ông Nuông (thửa 29, tờ 38) và hết đất bà Minh (thửa 24, tờ 38) | 58.000 | 50.000 | 41.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất ông Đại (thửa 132, tờ 27) và ông Đức (thửa 10, tờ 26) | 58.000 | 50.000 | 41.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09) | 58.000 | 50.000 | 41.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29) | 58.000 | 50.000 | 41.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21) | 58.000 | 50.000 | 41.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất bà Nhi (thửa 17, tờ 38 và thửa 12, tờ 20) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
14 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến đất ông Nuông (thửa 29, tờ 38) và hết đất bà Minh (thửa 24, tờ 38) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
15 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | Đến hết đất ông Đại (thửa 132, tờ 27) và ông Đức (thửa 10, tờ 26) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
16 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
17 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
18 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú | đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Bê Tông Xi Măng - Xã Khánh Phú
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường bê tông xi măng thuộc xã Khánh Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 73.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 73.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường bê tông xi măng này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 62.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị hợp lý, vị trí này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém hơn.
Vị trí 3: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 52.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường bê tông xi măng thuộc xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.