STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24) và ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Lê Thạnh (thửa 101, tờ 29) và ông Cao Là Nhanh (thửa 32, tờ 29) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Mã Văn Tương (thửa 391, tờ 25) và ông Lâm Văn Ngọc (thửa 396, tờ 25) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24) và ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Lê Thạnh (thửa 101, tờ 29) và ông Cao Là Nhanh (thửa 32, tờ 29) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Mã Văn Tương (thửa 391, tờ 25) và ông Lâm Văn Ngọc (thửa 396, tờ 25) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24) và ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Lê Thạnh (thửa 101, tờ 29) và ông Cao Là Nhanh (thửa 32, tờ 29) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Mã Văn Tương (thửa 391, tờ 25) và ông Lâm Văn Ngọc (thửa 396, tờ 25) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh Thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất tại đường dân sinh thôn Bến Lễ, xã Khánh Bình, huyện Khánh Vĩnh được quy định chi tiết như sau:
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 áp dụng mức giá 105.000 VNĐ/m² cho đoạn đường từ điểm đầu đến hết đất của ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí có lợi thế về giao thông và các tiện ích xung quanh. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư lớn, xây dựng nhà ở có quy mô hoặc các mục đích phát triển khác.
Vị trí 2: 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 82.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ điểm giữa đến hết đất của ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24). Mức giá này phù hợp cho các nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc các dự án có quy mô vừa phải. Vị trí 2 cung cấp sự cân bằng tốt giữa chi phí và giá trị, thích hợp cho các nhà đầu tư muốn tối ưu hóa ngân sách mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Vị trí 3: 70.200 VNĐ/m²
Mức giá 70.200 VNĐ/m² áp dụng cho vị trí 3, từ điểm giữa đến cuối đoạn đường. Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc các nhu cầu xây dựng với ngân sách hạn chế. Vị trí 3 là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Nắm rõ mức giá cụ thể theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và sử dụng đất. Việc lựa chọn đúng vị trí và mức giá phù hợp sẽ tối ưu hóa lợi ích và tiết kiệm chi phí trong các dự án đầu tư và xây dựng.