STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa 31, tờ 28) và ông Khôi (thửa 79, tờ 6) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa 02, tờ 28) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Mông (thửa 03, tờ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ 09) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa 31, tờ 28) và ông Khôi (thửa 79, tờ 6) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa 02, tờ 28) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Mông (thửa 03, tờ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ 09) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa 31, tờ 28) và ông Khôi (thửa 79, tờ 6) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
11 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa 02, tờ 28) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Mông (thửa 03, tờ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ 09) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh Thôn Đông - Xã Sông Cầu, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và các sửa đổi bổ sung trong văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất cho đường dân sinh thôn Đông, xã Sông Cầu được quy định chi tiết như sau:
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá 105.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn đường từ điểm đầu đến ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở vị trí thuận lợi với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhu cầu xây dựng đòi hỏi vị trí đẹp và kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 82.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba đến điểm cuối của đất ông Thơm và ông Tiến. Mức giá này cho thấy giá trị đất có phần giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo sự thuận lợi trong giao thông và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động phát triển không yêu cầu ngân sách quá cao nhưng vẫn cần vị trí tốt.
Vị trí 3: 70.200 VNĐ/m²
Mức giá 70.200 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 3, từ điểm cuối của đất ông Thơm và ông Tiến. Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các nhu cầu xây dựng có ngân sách hạn chế. Mặc dù có mức giá thấp hơn, vị trí này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các kế hoạch phát triển trong khu vực.
Việc nắm rõ thông tin về bảng giá đất tại từng vị trí là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và tiết kiệm chi phí. Mức giá theo từng vị trí giúp bạn lựa chọn khu vực phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị sử dụng của đất.