STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đỉnh dốc, hết đất ông Toàn (thửa 99, tờ 13) và ông Ninh (thửa 90, tờ 13) | 94.000 | 73.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đến giáp đất ông Quang (thửa 75, tờ 16) và ông Mà Đia (thửa 27, tờ 15) | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Khu Du lịch Yang Bay | 94.000 | 73.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đỉnh dốc, hết đất ông Toàn (thửa 99, tờ 13) và ông Ninh (thửa 90, tờ 13) | 75.000 | 58.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đến giáp đất ông Quang (thửa 75, tờ 16) và ông Mà Đia (thửa 27, tờ 15) | 58.000 | 50.000 | 41.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Khu Du lịch Yang Bay | 75.000 | 58.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đỉnh dốc, hết đất ông Toàn (thửa 99, tờ 13) và ông Ninh (thửa 90, tờ 13) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Đến giáp đất ông Quang (thửa 75, tờ 16) và ông Mà Đia (thửa 27, tờ 15) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Khánh Phú | Khu Du lịch Yang Bay | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã - Xã Khánh Phú, Huyện Khánh Vĩnh
Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho đoạn đường liên xã tại xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh. Thông tin này được quy định trong văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023.
Vị trí 1: 94.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 94.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ điểm đầu đến đỉnh dốc, hết đất của ông Toàn (thửa 99, tờ 13) và ông Ninh (thửa 90, tờ 13). Mức giá này phản ánh vị trí có giá trị cao hơn trong khu vực, thường là những đoạn đường có địa thế thuận lợi, có khả năng tiếp cận tốt và có triển vọng phát triển cao.
Vị trí 2: 73.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 73.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đoạn đường nằm gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn một chút. Khu vực này vẫn giữ được lợi thế về mặt giao thông và phát triển, phù hợp với những người muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng mà không cần chi trả quá nhiều.
Vị trí 3: 62.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 62.400 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí được nêu. Đoạn đường này có thể nằm ở phần cuối của khu vực, với mức giá hợp lý hơn cho những người có ngân sách hạn chế. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá ở từng khu vực trong đoạn đường liên xã tại xã Khánh Phú. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về tiềm năng và giá trị của từng khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác hơn dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.