STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 4 | BẾN VÂN ĐỒN | CẦU NGUYỄN KIỆU - NGUYỄN KHOÁI |
164.700.000
17.900.000
|
82.350.000
8.950.000
|
65.880.000
7.160.000
|
52.704.000
5.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 4 | BẾN VÂN ĐỒN | NGUYỄN KHOÁI - CẦU DỪA |
178.200.000
20.000.000
|
89.100.000
10.000.000
|
71.280.000
8.000.000
|
57.024.000
6.400.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 4 | BẾN VÂN ĐỒN | CẦU DỪA - NGUYỄN TẤT THÀNH |
213.800.000
24.000.000
|
106.900.000
12.000.000
|
85.520.000
9.600.000
|
68.416.000
7.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 4 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
97.200.000
13.500.000
|
48.600.000
6.750.000
|
38.880.000
5.400.000
|
31.104.000
4.320.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận 4 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
97.200.000
13.500.000
|
48.600.000
6.750.000
|
38.880.000
5.400.000
|
31.104.000
4.320.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận 4 | ĐINH LỂ | TRỌN ĐƯỜNG |
220.400.000
30.800.000
|
110.200.000
15.400.000
|
88.160.000
12.320.000
|
70.528.000
9.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận 4 | ĐOÀN NHƯ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
176.800.000
24.700.000
|
88.400.000
12.350.000
|
70.720.000
9.880.000
|
56.576.000
7.904.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận 4 | ĐOÀN VĂN BƠ | CHÂN CẦU CALMET - HOÀNG DIỆU |
195.000.000
26.400.000
|
97.500.000
13.200.000
|
78.000.000
10.560.000
|
62.400.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận 4 | ĐOÀN VĂN BƠ | HOÀNG DIỆU - TÔN ĐẢN |
172.200.000
23.300.000
|
86.100.000
11.650.000
|
68.880.000
9.320.000
|
55.104.000
7.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận 4 | ĐOÀN VĂN BƠ | TÔN ĐẢN - XÓM CHIẾU |
133.000.000
18.000.000
|
66.500.000
9.000.000
|
53.200.000
7.200.000
|
42.560.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận 4 | ĐOÀN VĂN BƠ | XÓM CHIẾU - NGUYỄN THẦN HIẾN |
102.400.000
9.600.000
|
51.200.000
4.800.000
|
40.960.000
3.840.000
|
32.768.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận 4 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG |
113.900.000
15.400.000
|
56.950.000
7.700.000
|
45.560.000
6.160.000
|
36.448.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận 4 | ĐƯỜNG 10C | TRỌN ĐƯỜNG |
177.300.000
19.900.000
|
88.650.000
9.950.000
|
70.920.000
7.960.000
|
56.736.000
6.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận 4 | ĐƯỜNG 20 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
91.600.000
12.600.000
|
45.800.000
6.300.000
|
36.640.000
5.040.000
|
29.312.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận 4 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH | TRỌN ĐƯỜNG |
110.500.000
12.400.000
|
55.250.000
6.200.000
|
44.200.000
4.960.000
|
35.360.000
3.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận 4 | ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
87.300.000
9.800.000
|
43.650.000
4.900.000
|
34.920.000
3.920.000
|
27.936.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
159.500.000
17.900.000
|
79.750.000
8.950.000
|
63.800.000
7.160.000
|
51.040.000
5.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 10A | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 10B | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG |
135.600.000
18.000.000
|
67.800.000
9.000.000
|
54.240.000
7.200.000
|
43.392.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 12 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 12A | TRỌN ĐƯỜNG |
131.100.000
17.400.000
|
65.550.000
8.700.000
|
52.440.000
6.960.000
|
41.952.000
5.568.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 13 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 15 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 16 | TRỌN ĐƯỜNG |
135.600.000
18.000.000
|
67.800.000
9.000.000
|
54.240.000
7.200.000
|
43.392.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
118.700.000
15.900.000
|
59.350.000
7.950.000
|
47.480.000
6.360.000
|
37.984.000
5.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 21 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 25 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TRỌN ĐƯỜNG |
140.900.000
18.700.000
|
70.450.000
9.350.000
|
56.360.000
7.480.000
|
45.088.000
5.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 29 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 30 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 31 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 32A | TRỌN ĐƯỜNG |
77.500.000
8.700.000
|
38.750.000
4.350.000
|
31.000.000
3.480.000
|
24.800.000
2.784.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 34 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG |
77.500.000
8.700.000
|
38.750.000
4.350.000
|
31.000.000
3.480.000
|
24.800.000
2.784.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 36 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 37 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 38 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 39 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 43 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 45 | TRỌN ĐƯỜNG |
173.800.000
19.500.000
|
86.900.000
9.750.000
|
69.520.000
7.800.000
|
55.616.000
6.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 46 | TRỌN ĐƯỜNG |
101.500.000
13.600.000
|
50.750.000
6.800.000
|
40.600.000
5.440.000
|
32.480.000
4.352.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 47 | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
16.500.000
|
61.550.000
8.250.000
|
49.240.000
6.600.000
|
39.392.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 48 | TRỌN ĐƯỜNG |
194.400.000
27.000.000
|
97.200.000
13.500.000
|
77.760.000
10.800.000
|
62.208.000
8.640.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 49 | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
17.200.000
|
64.800.000
8.600.000
|
51.840.000
6.880.000
|
41.472.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận 4 | ĐƯỜNG SỐ 50 | TRỌN ĐƯỜNG |
82.000.000
9.200.000
|
41.000.000
4.600.000
|
32.800.000
3.680.000
|
26.240.000
2.944.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận 4 | HOÀNG DIỆU | SÁT CẢNG SÀI GÒN - NGUYỄN TẤT THÀNH |
171.700.000
24.000.000
|
85.850.000
12.000.000
|
68.680.000
9.600.000
|
54.944.000
7.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận 4 | HOÀNG DIỆU | NGUYỄN TẤT THÀNH - ĐOÀN VĂN BƠ |
246.900.000
34.500.000
|
123.450.000
17.250.000
|
98.760.000
13.800.000
|
79.008.000
11.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận 4 | HOÀNG DIỆU | ĐOÀN VĂN BƠ - KHÁNH HỘI |
225.500.000
31.500.000
|
112.750.000
15.750.000
|
90.200.000
12.600.000
|
72.160.000
10.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận 4 | HOÀNG DIỆU | KHÁNH HỘI - CUỐI ĐƯỜNG |
214.700.000
30.000.000
|
107.350.000
15.000.000
|
85.880.000
12.000.000
|
68.704.000
9.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận 4 | KHÁNH HỘI | BẾN VÂN ĐỒN - HOÀNG DIỆU |
225.500.000
31.500.000
|
112.750.000
15.750.000
|
90.200.000
12.600.000
|
72.160.000
10.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận 4 | KHÁNH HỘI | HOÀNG DIỆU - CẦU KÊNH TẺ |
210.300.000
29.400.000
|
105.150.000
14.700.000
|
84.120.000
11.760.000
|
67.296.000
9.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận 4 | KHÁNH HỘI | CẦU KÊNH TẺ - TÔN THẤT THUYẾT |
161.900.000
17.400.000
|
80.950.000
8.700.000
|
64.760.000
6.960.000
|
51.808.000
5.568.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận 4 | LÊ QUỐC HƯNG | BẾN VÂN ĐỒN - HOÀNG DIỆU |
181.800.000
23.900.000
|
90.900.000
11.950.000
|
72.720.000
9.560.000
|
58.176.000
7.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận 4 | LÊ QUỐC HƯNG | HOÀNG DIỆU - LÊ VĂN LINH |
236.200.000
33.000.000
|
118.100.000
16.500.000
|
94.480.000
13.200.000
|
75.584.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận 4 | LÊ THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
236.200.000
33.000.000
|
118.100.000
16.500.000
|
94.480.000
13.200.000
|
75.584.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
77 | Quận 4 | LÊ VĂN LINH | NGUYỄN TẤT THÀNH - LÊ QUỐC HƯNG |
236.200.000
33.000.000
|
118.100.000
16.500.000
|
94.480.000
13.200.000
|
75.584.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
78 | Quận 4 | LÊ VĂN LINH | LÊ QUỐC HƯNG - ĐOÀN VĂN BƠ |
181.800.000
20.200.000
|
90.900.000
10.100.000
|
72.720.000
8.080.000
|
58.176.000
6.464.000
|
- | Đất ở đô thị |
79 | Quận 4 | LÊ VĂN LINH NỐI DÀI | ĐƯỜNG 48 - NGUYỄN HỮU HÀO |
229.000.000
31.500.000
|
114.500.000
15.750.000
|
91.600.000
12.600.000
|
73.280.000
10.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
80 | Quận 4 | NGÔ VĂN SỞ | TRỌN ĐƯỜNG |
160.200.000
25.500.000
|
80.100.000
12.750.000
|
64.080.000
10.200.000
|
51.264.000
8.160.000
|
- | Đất ở đô thị |
81 | Quận 4 | NGUYỄN HỮU HÀO | BẾN VÂN ĐỒN - HOÀNG DIỆU |
124.400.000
17.100.000
|
62.200.000
8.550.000
|
49.760.000
6.840.000
|
39.808.000
5.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
82 | Quận 4 | NGUYỄN HỮU HÀO | HOÀNG DIỆU - CUỐI ĐƯỜNG |
106.800.000
14.700.000
|
53.400.000
7.350.000
|
42.720.000
5.880.000
|
34.176.000
4.704.000
|
- | Đất ở đô thị |
83 | Quận 4 | NGUYỄN KHOÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
146.300.000
16.400.000
|
73.150.000
8.200.000
|
58.520.000
6.560.000
|
46.816.000
5.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
84 | Quận 4 | NGUYỄN TẤT THÀNH | CẦU KHÁNH HỘI - LÊ VĂN LINH |
246.900.000
34.500.000
|
123.450.000
17.250.000
|
98.760.000
13.800.000
|
79.008.000
11.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
85 | Quận 4 | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ VĂN LINH - XÓM CHIẾU |
203.900.000
28.500.000
|
101.950.000
14.250.000
|
81.560.000
11.400.000
|
65.248.000
9.120.000
|
- | Đất ở đô thị |
86 | Quận 4 | NGUYỄN TẤT THÀNH | XÓM CHIẾU - CẦU TÂN THUẬN |
183.500.000
20.600.000
|
91.750.000
10.300.000
|
73.400.000
8.240.000
|
58.720.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
87 | Quận 4 | NGUYỄN THẦN HIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
110.800.000
15.000.000
|
55.400.000
7.500.000
|
44.320.000
6.000.000
|
35.456.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
88 | Quận 4 | NGUYỄN TRƯỜNG Tộ | TRỌN ĐƯỜNG |
194.700.000
27.200.000
|
97.350.000
13.600.000
|
77.880.000
10.880.000
|
62.304.000
8.704.000
|
- | Đất ở đô thị |
89 | Quận 4 | TÂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
177.100.000
24.600.000
|
88.550.000
12.300.000
|
70.840.000
9.840.000
|
56.672.000
7.872.000
|
- | Đất ở đô thị |
90 | Quận 4 | TÔN ĐẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
130.400.000
17.900.000
|
65.200.000
8.950.000
|
52.160.000
7.160.000
|
41.728.000
5.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
91 | Quận 4 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN TẤT THÀNH - NGUYỄN THẦN HIẾN |
104.300.000
12.800.000
|
52.150.000
6.400.000
|
41.720.000
5.120.000
|
33.376.000
4.096.000
|
- | Đất ở đô thị |
92 | Quận 4 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN THẦN HIẾN - XÓM CHIẾU |
116.300.000
15.000.000
|
58.150.000
7.500.000
|
46.520.000
6.000.000
|
37.216.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
93 | Quận 4 | TÔN THẤT THUYẾT | XÓM CHIẾU - TÔN ĐẢN |
106.100.000
13.700.000
|
53.050.000
6.850.000
|
42.440.000
5.480.000
|
33.952.000
4.384.000
|
- | Đất ở đô thị |
94 | Quận 4 | TÔN THẤT THUYẾT | TÔN ĐẢN - NGUYỄN KHOÁI |
130.100.000
16.800.000
|
65.050.000
8.400.000
|
52.040.000
6.720.000
|
41.632.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
95 | Quận 4 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN KHOÁI - CUỐI ĐƯỜNG |
104.300.000
11.400.000
|
52.150.000
5.700.000
|
41.720.000
4.560.000
|
33.376.000
3.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
96 | Quận 4 | TRƯƠNG ĐÌNH HỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
149.700.000
16.800.000
|
74.850.000
8.400.000
|
59.880.000
6.720.000
|
47.904.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
97 | Quận 4 | VĨNH HỘI | TÔN ĐẢN - KHÁNH HỘI |
172.800.000
24.000.000
|
86.400.000
12.000.000
|
69.120.000
9.600.000
|
55.296.000
7.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
98 | Quận 4 | VĨNH HỘI | KHÁNH HỘI - TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG |
172.800.000
24.000.000
|
86.400.000
12.000.000
|
69.120.000
9.600.000
|
55.296.000
7.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
99 | Quận 4 | VĨNH KHÁNH | BẾN VÂN ĐỒN - HOÀNG DIỆU |
130.900.000
18.000.000
|
65.450.000
9.000.000
|
52.360.000
7.200.000
|
41.888.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
100 | Quận 4 | VĨNH KHÁNH | HOÀNG DIỆU - TÔN ĐẢN |
120.000.000
16.500.000
|
60.000.000
8.250.000
|
48.000.000
6.600.000
|
38.400.000
5.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bến Vân Đồn, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đoạn Đường Bến Vân Đồn, từ Cầu Nguyễn Kiệu đến Nguyễn Khoái, được phân chia theo các vị trí khác nhau với mức giá cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 164.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bến Vân Đồn có mức giá cao nhất, cho thấy khu vực này nằm ở vị trí đắc địa và có giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các điểm giao thương chính, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các tiện ích nổi bật. Giá cao phản ánh sự thu hút của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 82.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là mức giá trung bình, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tốt trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính hoặc có giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 65.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự khác biệt về yếu tố vị trí hoặc tiện ích xung quanh. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn Đường Bến Vân Đồn nhưng có thể xa hơn các tiện ích chính hoặc có sự phát triển ít hơn so với các khu vực đắt giá hơn.
Vị trí 4: 52.704.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn Đường Bến Vân Đồn, cho thấy khu vực này có thể ít được phát triển hơn hoặc cách xa các tiện ích quan trọng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Thông qua bảng giá đất tại đoạn Đường Bến Vân Đồn, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, người mua và nhà đầu tư có thể nắm bắt được mức giá cụ thể tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Các mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích và cơ sở hạ tầng, giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân.
Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Chung Cư, Phường 3, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Nội Bộ Chung Cư, Phường 3, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh đã được quy định cụ thể cho từng vị trí trong khu vực. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản. Dưới đây là chi tiết mức giá đất tại Đường Nội Bộ Chung Cư, Phường 3.
Vị trí 1: 97.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về địa lý và mức độ phát triển của khu vực. Khu vực này gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại, thích hợp cho các dự án thương mại lớn hoặc nhà ở cao cấp trong khu vực chung cư.
Vị trí 2: 48.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là mức trung bình cao, phù hợp với các khu vực có hoạt động dân cư và thương mại sôi động. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm một khu vực phát triển với giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 38.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với các khu vực có ít lợi thế hơn về địa lý hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực Đường Nội Bộ Chung Cư.
Vị trí 4: 31.104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, thường nằm ở các khu vực ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể cung cấp cơ hội tốt cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất trong khu vực chung cư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại Đường Nội Bộ Chung Cư, Phường 3, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và cơ sở hạ tầng. Việc nắm rõ thông tin này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Các Đường Nội Bộ Cư Xá Vĩnh Hội, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại các đường nội bộ trong Cư Xá Vĩnh Hội, Quận 4 đã được quy định rõ ràng với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực này.
Vị Trí 1: 97.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Cư Xá Vĩnh Hội có mức giá 97.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong bảng giá đất của các đường nội bộ trong khu vực. Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng gia tăng giá trị của khu vực. Vị trí 1 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: 48.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.600.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình cao trong bảng giá. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển của Cư Xá Vĩnh Hội, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đầy đủ. Dù không đạt mức giá cao nhất như Vị trí 1, Vị trí 2 vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua. Đây là khu vực có giao thông thuận tiện và phù hợp cho việc phát triển các dự án nhà ở và kinh doanh nhỏ.
Vị Trí 3: 38.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 38.880.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 2. Khu vực này cung cấp giá đất hợp lý hơn, phù hợp với những ai đang tìm kiếm chi phí thấp trong khu vực đô thị. Mặc dù khu vực này không có nhiều lợi thế về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn, nhưng nó vẫn nằm trong khu vực phát triển và cung cấp cơ hội tốt cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ hoặc những người có ngân sách hạn chế.
Vị Trí 4: 31.104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, đạt 31.104.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những nơi ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, Vị trí 4 vẫn có thể cung cấp cơ hội tốt cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn. Đây là sự lựa chọn khả thi cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại các đường nội bộ Cư Xá Vĩnh Hội, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Các mức giá này phản ánh sự khác biệt về vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đinh Lễ, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đoạn Đường Đinh Lễ, Quận 4 được phân chia theo các vị trí khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 220.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Đinh Lễ có mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao và có sự phát triển mạnh mẽ. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực kinh doanh sầm uất. Giá cao phản ánh sự thu hút của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 110.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là mức giá trung bình cao, cho thấy khu vực này vẫn nằm trong khu vực đắc địa nhưng không bằng mức giá của vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích chính hoặc có vị trí thuận lợi nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 88.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự khác biệt về yếu tố vị trí hoặc mức độ phát triển. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích chính hơn hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các khu vực đắt giá hơn.
Vị trí 4: 70.528.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn Đường Đinh Lễ, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là khu vực ít được phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích quan trọng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Thông qua bảng giá đất tại đoạn Đường Đinh Lễ, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, người mua và nhà đầu tư có thể nắm bắt được mức giá cụ thể tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Các mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích và cơ sở hạ tầng, giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân.
Bảng Giá Đất Đoàn Như Hài, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đoàn Như Hài, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh được xác định cho từng vị trí trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho các vị trí khác nhau, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực và đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 176.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về địa lý và sự phát triển của khu vực. Đây là đoạn đường có giá trị đất cao nhất, nhờ vào sự hiện diện của các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án thương mại lớn hoặc nhà ở cao cấp.
Vị trí 2: 88.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là mức trung bình, phù hợp với các khu vực có hoạt động dân cư và thương mại phát triển. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các nhà đầu tư và người mua, đặc biệt là những người tìm kiếm một khu vực phát triển với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đầy đủ.
Vị trí 3: 70.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh các yếu tố khác biệt về địa lý hoặc cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực Đoàn Như Hài, với mức giá phải chăng nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị đang phát triển.
Vị trí 4: 56.576.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, thường nằm ở các khu vực ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể cung cấp cơ hội cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn trong khu vực.
Bảng giá đất tại Đoàn Như Hài, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích và cơ sở hạ tầng. Việc nắm rõ các mức giá này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.