STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05) theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến hết địa phận phường Ngọc Xuân | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ dân phố 06, ra - đến đầu cầu Gia Cung. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 - đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 - đến hết địa giới phường Ngọc Xuân. | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ tỉnh lộ 203 - đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tránh quốc lộ 3 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ dân phố 04) - đến ngã ba | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc lộ 3 | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Chi cục Bảo vệ thực vật - đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ dân phố 10) | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 10) | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ dân phố 09) | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ dân phố 02 | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ khu dân cư tổ dân phố 01 - đến ngã ba bể nước sạch tổ dân phố 01 | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 - đến hết đường bê tông rộng 2,5 m | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ vào khu Nà Nhòm | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói) | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), - đến Trạm bảo vệ thực vật | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày. | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 - đến gặp đường tránh Quốc lộ 3 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Đoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 - đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo). | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập). | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra - đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng) | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành Phố Cao Bằng | Đường trong khu đất phân lô CN6 (Khu đất lò luyện gang) - Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị | |
136 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh - đến gặp đường tránh Quốc lộ 3. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới - đến đường tránh Quốc lộ 3. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 - đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp). | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào - đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám. | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép - đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng - đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập). | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hoà Chung, theo đường 1- 4 - đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong. | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1- 4 - đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc - đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường từ đường 1- 4 - Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hoà Chung - đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc - Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong - đến đầu cầu Tân An. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An - đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai - đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố - đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) - đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng - đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố - đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) - đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành Phố Cao Bằng | Trục đường chính trong khu dân cư Nà Gà - Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12) | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) - đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03) | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê - đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê - đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung. | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê - đến hết địa giới phường Duyệt Trung | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt - đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; | 23.040.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | 9.072.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
168 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến | 23.040.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | 9.072.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
169 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm - Đường loại I - Phường Hợp Giang | 23.040.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | 9.072.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
170 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu; | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
171 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
172 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
173 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Côn | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
174 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23; | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
175 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ đường phố Hoàng Như - Đường loại II - Phường Hợp Giang | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
176 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ đường phố Hồng Việt (trừ đoạn qua chợ Trung tâm) - Đường loại II - Phường Hợp Giang | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
177 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
178 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ đường phố Lý Tự Trọng - Đường loại III - Phường Hợp Giang | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
179 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
180 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ; | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
181 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
182 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
183 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
184 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IV - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp - đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ; | 7.723.000 | 5.793.000 | 4.345.000 | 3.041.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
185 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IV - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du; | 7.723.000 | 5.793.000 | 4.345.000 | 3.041.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
186 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường tránh Sân vận động - Đường loại IV - Phường Hợp Giang | 7.723.000 | 5.793.000 | 4.345.000 | 3.041.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
187 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Hợp Giang | Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn - đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang. | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
188 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IV - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến hết nhà Bưu cục số 3 | 7.723.000 | 5.793.000 | 4.345.000 | 3.041.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
189 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
190 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
191 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.588.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
192 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
193 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
194 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông - đến khu dân cư D44 | 2.104.000 | 1.578.000 | 1.184.000 | 829.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
195 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | 2.104.000 | 1.578.000 | 1.184.000 | 829.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
196 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít - đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 | 2.104.000 | 1.578.000 | 1.184.000 | 829.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
197 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối - đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 598.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
198 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 598.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
199 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 - đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 598.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
200 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Đường Tránh Quốc Lộ 3 - Phường Ngọc Xuân
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho đoạn đường tránh Quốc lộ 3 - loại VIII, Phường Ngọc Xuân, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 3 có mức giá cao nhất là 2.630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.973.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.973.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.036.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.036.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tránh Quốc lộ 3, Phường Ngọc Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 203 - Phường Ngọc Xuân
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho đoạn đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VIII, thuộc Phường Ngọc Xuân, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 203 có mức giá cao nhất là 2.630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.973.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.973.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.036.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.036.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 203, Phường Ngọc Xuân, Thành Phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Tỉnh Lộ 203 - Phường Ngọc Xuân
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường Tỉnh Lộ 203 thuộc Phường Ngọc Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.901.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 203 có mức giá cao nhất là 1.901.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.426.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.426.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông có mức độ thuận tiện thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.069.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.069.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 748.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 748.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 203, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Đường Tránh Quốc Lộ 3 - Phường Ngọc Xuân
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho đoạn đường tránh Quốc lộ 3 - loại IX, Phường Ngọc Xuân, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.901.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 3 có mức giá cao nhất là 1.901.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.426.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.426.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.069.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.069.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 748.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 748.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tránh Quốc lộ 3, Phường Ngọc Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phố Loại IX - Phường Ngọc Xuân
Theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại IX tại Phường Ngọc Xuân đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi có nhu cầu đầu tư hoặc giao dịch đất đai trong khu vực này. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất theo từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 1.901.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc lộ 3. Mức giá tại đây là 1.901.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nhờ vào vị trí gần các cơ sở giáo dục và kết nối thuận lợi.
Vị trí 2: 1.426.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.426.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý, nhờ vào sự phát triển hạ tầng và vị trí gần các tiện ích của phường.
Vị trí 3: 1.069.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.069.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với giá vừa phải.
Vị trí 4: 748.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất tại 748.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư, phù hợp với ngân sách hạn chế.
Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Phường Ngọc Xuân. Việc nắm bắt các mức giá cụ thể tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định chính xác hơn khi tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này.