STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phố Loại V - Phường Đề Thám
Theo quy định trong Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại V tại Phường Đề Thám được công bố như sau. Bảng giá này là tài liệu tham khảo quan trọng cho các giao dịch và quyết định đầu tư liên quan đến bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 6.976.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ. Mức giá 6.976.000 VNĐ/m² cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược và kết nối thuận tiện.
Vị trí 2: 5.232.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.232.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất giảm dần khi di chuyển ra xa các điểm trung tâm hơn.
Vị trí 3: 3.924.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.924.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá thành hợp lý hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 2.747.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất tại 2.747.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế, vẫn đảm bảo khả năng kết nối và tiện ích cơ bản.
Thông tin về bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá bất động sản tại Phường Đề Thám, giúp người mua và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.