STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12) | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) - đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03) | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12) | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) - đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03) | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12) | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) - đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03) | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Đường Phường Hòa Chung
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường thuộc loại X - Phường Hòa Chung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.373.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 có mức giá cao nhất là 1.373.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí tương đối thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có kết nối giao thông khá tốt.
Vị trí 2: 1.030.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn gần các tiện ích nhưng có thể ở một khoảng cách xa hơn hoặc có các yếu tố làm giảm giá trị so với vị trí 1.
Vị trí 3: 772.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 772.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể chưa được phát triển hoàn toàn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 4: 541.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 541.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phường Hòa Chung, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.