STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập). | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường. | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập). | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám) | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập). | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám) | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phố Loại VII - Phường Đề Thám
Theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại VII thuộc Phường Đề Thám đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực từ Quốc lộ 3, rẽ vào đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm đến cổng trường. Bảng giá đất cho đoạn đường này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất tại từng vị trí cụ thể, từ giá cao nhất đến giá thấp nhất. Điều này giúp người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan có cái nhìn tổng quát và chi tiết về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 3.642.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm gần cổng Trường Cao đẳng Sư phạm, có mức giá là 3.642.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự hiện diện của cơ sở giáo dục quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh và đầu tư.
Vị trí 2: 2.731.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.731.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cách cổng trường một khoảng cách nhất định, nhưng vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.048.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với cổng trường, giá trị đất giảm dần do khoảng cách và sự tiếp cận giao thông ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các mục đích đầu tư.
Vị trí 4: 1.434.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.434.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường, xa hơn so với các vị trí còn lại, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách và các yếu tố liên quan.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư hoặc mua bán đất tại Phường Đề Thám, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra các quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.