STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 598.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 598.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 598.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phố Loại IX - Phường Đề Thám
Bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IX thuộc Phường Đề Thám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá đúng giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 1.901.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 1.901.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí gần ngã ba cổng làng Nà Toàn, nơi có tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh sự phát triển và sự thuận lợi của khu vực này trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.426.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.426.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và kết nối giao thông tốt. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt nhưng không cần phải chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 1.069.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.069.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Điều này có thể do vị trí gần ngã ba đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh, có thể ít phát triển hơn nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý.
Vị trí 4: 748.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 748.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá đất thấp hơn. Tuy nhiên, giá thấp có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IX - Phường Đề Thám, Thành phố Cao Bằng. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.