11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
1502 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1503 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1504 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
1505 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
1506 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1507 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1508 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
1509 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
1510 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 300.000 Đất ở đô thị
1511 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 1.400.000 700.000 560.000 420.000 300.000 Đất ở đô thị
1512 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1513 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1514 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Hoa Thám (D1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1515 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Ngọc Thạch (D9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1516 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH TTHC huyện Chơn Thành - Đường Phan Đình Phùng (N9) 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1517 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phan Đình Phùng (N9) - Ngã tư đường Cao Bá Quát 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1518 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Giót (N1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1519 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Phùng (N9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1520 Huyện Chơn Thành Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1521 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ranh giới xã Minh Thành - Ranh giới xã Thành Tâm 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1522 Huyện Chơn Thành Đường Phước Long (đường N3 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Hết đất nhà ông Trần Dũng 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
1523 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
1524 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 - Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
1525 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
1526 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 - Đường Lạc Long Quân 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
1527 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
1528 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1529 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1530 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
1531 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
1532 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh 900.000 450.000 360.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1533 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1534 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1535 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1536 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1537 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1538 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1539 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
1540 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
1541 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1542 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 - Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1543 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 - Giáp đường Cao Bá Quát 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
1544 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) - Giáp đường Cao Bá Quát 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
1545 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58 - Giáp đường Huỳnh Văn Bánh 1.400.000 700.000 560.000 420.000 300.000 Đất ở đô thị
1546 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1547 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1548 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1549 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1550 Huyện Chơn Thành Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1551 Huyện Chơn Thành Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1552 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
1553 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
1554 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1555 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 - Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1556 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ - Ranh giới xã Minh Long 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1557 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 - Ranh giới xã Minh Long 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1558 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1559 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1560 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) - Hết tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1561 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) - (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1562 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang) - Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1563 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Điểu Ong - Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa số 19 tờ bản đồ số 103) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1564 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
1565 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) - Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
1566 Huyện Chơn Thành Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã tư đường Điểu Ong 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1567 Huyện Chơn Thành Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1568 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Đường Điểu Ong 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1569 Huyện Chơn Thành Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
1570 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1571 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41 tờ bản đồ số 6) 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1572 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1573 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1574 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) - Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1575 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1576 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Hảo Hớn - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1577 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Công Hoan - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1578 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Thế Hiển - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1579 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1580 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1581 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) - Ngã ba đường Cao Bá Quát 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1582 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1583 Huyện Chơn Thành Đường Tống Duy Tân - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1584 Huyện Chơn Thành Đường Phan Kế Bính - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1585 Huyện Chơn Thành Đường Trần Quốc Thảo - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1586 Huyện Chơn Thành Đường Thành Thái - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba ranh giới KP 1-3 - Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1587 Huyện Chơn Thành Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1588 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1589 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) - Đường Cao Bá Quát 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1590 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 - Đường Cao Bá Quát 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1591 Huyện Chơn Thành Đường tổ 01, tố 12, ấp 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn - Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1592 Huyện Chơn Thành Đường tổ 11, ấp 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1593 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ 1 ấp 2 - Giáp thửa đất số 48 tờ bản đồ số 6 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1594 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1595 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
1596 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665 tờ bản đồ số 11 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1597 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18 - Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748 tờ bản đồ số 11 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1598 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Đường tổ 1 - tổ 12 ấp 2 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1599 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01) - Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06) 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
1600 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01) - Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06) 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...