Bảng giá đất Tại Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3), Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) thuộc Thị Trấn Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ đầu tuyến (cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) đến ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất số 15 tờ bản đồ số 72). Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị Trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần đầu tuyến của đường Ngô Gia Tự, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đất đắc địa tại vị trí này, là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm tiềm năng phát triển lớn và giá trị cao.

Vị Trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị tốt với mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư trung bình và các cá nhân tìm kiếm giá trị ổn định và tiềm năng phát triển bền vững.

Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn trong khi vẫn duy trì khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.

Vị Trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư đường bê tông, với giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn so với các vị trí khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư tiết kiệm chi phí.

Việc nắm rõ các mức giá đất tại từng vị trí trên đường Ngô Gia Tự giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác. Các thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất theo từng khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện