STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 4, Khu Phố Trung Lợi, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường thuộc Tổ 4, Khu Phố Trung Lợi tại Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa số 282 và 279 tờ bản đồ số 20). Thông tin này là công cụ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai tại khu vực đô thị này.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ 4, Khu Phố Trung Lợi có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, cho thấy đây là vị trí thuận lợi với sự gần gũi các tiện ích công cộng, dịch vụ và giao thông chính. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự hấp dẫn của khu vực về mặt phát triển đô thị.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, cho thấy khu vực này gần các tiện ích và giao thông, nhưng có thể không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt vị trí hoặc điều kiện cụ thể.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Tổ 4, Khu Phố Trung Lợi. Giá trị đất thấp có thể phản ánh việc khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 4, Khu Phố Trung Lợi, Thị Trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.