STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Cao Thắng, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Cao Thắng (bao gồm Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm) thuộc Thị Trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở đô thị. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Đường Nguyễn Huệ (QL14) đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28).
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường Cao Thắng có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần Đường Nguyễn Huệ (QL14) và các tiện ích đô thị chính. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí tiếp theo nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và sự tiếp cận đến các tiện ích chính.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Đây có thể là khu vực xa hơn so với trung tâm hoặc các tiện ích chính, nhưng vẫn có giá trị tốt cho các nhu cầu đầu tư hoặc phát triển.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cao Thắng, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị và hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường Cao Thắng, Thị Trấn Chơn Thành, cho thấy mức giá dao động từ 1.200.000 VNĐ/m² đến 4.000.000 VNĐ/m². Sự phân bố giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp cho việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản