STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) - Hết tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) - (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) - Hết tuyến | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) - (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) - Hết tuyến | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) - (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sỏi Đỏ Liên Khu 4-5-8, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Sỏi Đỏ liên khu 4-5-8, thuộc thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo từng vị trí cụ thể từ đường Trần Quốc Toản đến phía Bắc ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103).
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sỏi Đỏ liên khu 4-5-8 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, gần đường Trần Quốc Toản và có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Điều này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển hơn, với sự tiếp cận dễ dàng hơn đến các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tốt. Đây là khu vực nằm ở giữa đoạn đường, có thể gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường, gần ngã ba đường tổ 4 Kp 5, và có thể ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng. Mặc dù giá trị đất thấp, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường Sỏi Đỏ liên khu 4-5-8. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.