STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) | 7.650.000 | 3.825.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) | 3.780.000 | 1.890.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 | 3.780.000 | 1.890.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) | 5.950.000 | 2.975.000 | 2.380.000 | 1.785.000 | 1.190.000 | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 1.470.000 | 735.000 | 588.000 | 441.000 | 294.000 | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 1.470.000 | 735.000 | 588.000 | 441.000 | 294.000 | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8), Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8), thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân theo từng vị trí cụ thể từ đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) đến các khu vực xung quanh.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hồng Thái có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) và gần các tiện ích công cộng chính. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 4.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Đây là khu vực gần đường tổ 1 KP3 và có thể có những tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, tuy không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần phía Tây, gần đường bê tông và xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù có giá trị đất thấp hơn, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực đô thị.
Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Phạm Hồng Thái, giúp tối ưu hóa các quyết định liên quan đến giao dịch đất đai trong thị trấn Chơn Thành.