Bảng giá đất Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 - đến cầu Suối Ráng 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3002 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn từ cầu Suối Ráng - đến Suối nước nóng Bình Châu 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3003 Huyện Xuyên Mộc Đường bên hông chợ Bình Châu Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 Ven biển - Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3004 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc - đến ranh giới xã Bông Trang 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3005 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc - đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3006 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 - đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3007 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 - đến Giáp TL 328 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3008 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ giáp TL 328 - đến cầu Sông Ray 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3009 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) - đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3010 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Bông Trang Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc - đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10) 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3011 Huyện Xuyên Mộc Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3012 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Quốc lộ 55 - đến Hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3013 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 - đến Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 1.960.000 1.372.000 980.000 784.000 588.000 Đất ở nông thôn
3014 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 - đến Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3015 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Thửa 376&388 tờ BĐ 16 - đến Giao với đường nhựa 1.960.000 1.372.000 980.000 784.000 588.000 Đất ở nông thôn
3016 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè Từ Giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) - đến Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu 5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
3017 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Phước Thuận Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu 5.287.000 3.701.000 2.643.000 2.115.000 1.586.000 Đất ở nông thôn
3018 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Phước Thuận Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) - đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
3019 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 - xã Phước Thuận Các đoạn còn lại 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3020 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) 5.287.000 3.701.000 2.643.000 2.115.000 1.586.000 Đất ở nông thôn
3021 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Từ Giáp đoạn có vỉa hè - đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3022 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Các đoạn còn lại 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3023 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Hòa Bình Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) - đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3024 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Hòa Bình Các đoạn còn lại  3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3025 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 - đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3026 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Các đoạn còn lại 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3027 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3028 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Các đoạn còn lại  3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3029 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Tân Lâm Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) - đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3030 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Tân Lâm Các đoạn còn lại 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3031 Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3032 Huyện Xuyên Mộc Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ Ngã ba Láng Găng - đến Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3033 Huyện Xuyên Mộc Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ Ngã ba chợ cũ - đến Bến Lội 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3034 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3035 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 5.287.000 3.701.000 2.643.000 2.115.000 1.586.000 Đất ở nông thôn
3036 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3037 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3038 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3039 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3040 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội  Các đoạn còn lại  3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3041 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) - đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3042 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ cầu 4 - đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3043 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) - đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3044 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1 - Đường ven biển Từ Cầu Lộc An - đến Ngã tư Hồ Tràm 5.287.000 3.701.000 2.643.000 2.115.000 1.586.000 Đất ở nông thôn
3045 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - Đường ven biển Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro - đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp 5.090.000 3.563.000 2.545.000 2.036.000 1.527.000 Đất ở nông thôn
3046 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - Đường ven biển Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu 5.090.000 3.563.000 2.545.000 2.036.000 1.527.000 Đất ở nông thôn
3047 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 - Đường ven biển Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 - đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu 5.090.000 3.563.000 2.545.000 2.036.000 1.527.000 Đất ở nông thôn
3048 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 5 - Đường ven biển Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 - đến giáp QL55 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3049 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1 - Quốc lộ 55 Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 - đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 5.287.000 3.701.000 2.643.000 2.115.000 1.586.000 Đất ở nông thôn
3050 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận  Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3051 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3052 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 - đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3053 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3054 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc Đoạn còn lại  3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3055 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3056 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3057 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Các đoạn còn lại  3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3058 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3059 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3060 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Bưng Riềng Đoạn còn lại 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3061 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Cầu Suối Đá 1 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3062 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Từ Ranh giới xã Bưng Riềng - đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3063 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Đoạn còn lại 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3064 Huyện Xuyên Mộc Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3065 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 1.960.000 1.372.000 980.000 784.000 588.000 Đất ở nông thôn
3066 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3067 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) 1.282.000 897.000 641.000 513.000 384.000 Đất ở nông thôn
3068 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
3069 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 1.040.000 728.000 520.000 416.000 312.000 Đất ở nông thôn
3070 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m 800.000 560.000 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
3071 Huyện Xuyên Mộc Đoạn đi Hồ Cốc Từ Giao Quốc lộ 55 - đến Trụ sở Khu BTTN BC-PB 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3072 Huyện Xuyên Mộc Đoạn đi Hồ Cốc Đoạn còn lại 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
3073 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 - đến cầu Suối Ráng 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3074 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn từ cầu Suối Ráng - đến Suối nước nóng Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
3075 Huyện Xuyên Mộc Đường bên hông chợ Bình Châu Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 Ven biển - Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3076 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc - đến ranh giới xã Bông Trang 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3077 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc - đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3078 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 - đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3079 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 - đến Giáp TL 328 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3080 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ giáp TL 328 - đến cầu Sông Ray 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3081 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) - đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3082 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Bông Trang Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc - đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10) 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3083 Huyện Xuyên Mộc Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3084 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Quốc lộ 55 - đến Hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
3085 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 - đến Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất TM-DV nông thôn
3086 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 - đến Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
3087 Huyện Xuyên Mộc Đường Chuông Quýt Gò Cát Từ Thửa 376&388 tờ BĐ 16 - đến Giao với đường nhựa 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất TM-DV nông thôn
3088 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè Từ Giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) - đến Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
3089 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Phước Thuận Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất TM-DV nông thôn
3090 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Phước Thuận Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) - đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
3091 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 - xã Phước Thuận Các đoạn còn lại 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3092 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất TM-DV nông thôn
3093 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Từ Giáp đoạn có vỉa hè - đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3094 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3095 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Hòa Bình Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) - đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3096 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Hòa Bình Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3097 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 - đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3098 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
3099 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3100 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Từ Giao Quốc Lộ 55 Đến Cầu Suối Ráng

Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích và giao thông chính nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.566.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không phát triển bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng và điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị bất động sản tại đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường Bên Hông Chợ Bình Châu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất cho đoạn đường bên hông chợ Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực trọng điểm hoặc có sự phát triển tốt hơn.

Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm ở một phần của đoạn đường có mức độ phát triển thấp hơn.

Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.958.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự giảm dần trong giá trị đất theo vị trí.

Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc sự phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường bên hông chợ Bình Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Thuộc Xã Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Bảng giá này xác định giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang.

Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực với 3.916.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển cao.

Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.741.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các dự án có yêu cầu không quá cao về giá trị đất.

Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.958.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn với nhiều cơ hội phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng.

Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, với mức giá 1.566.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm trung tâm và có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư chi phí thấp hoặc cho cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý.

Bảng giá đất cho đoạn thuộc xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này là công cụ hữu ích trong việc lập kế hoạch và khai thác các cơ hội phát triển tại khu vực nông thôn đang dần phát triển này.


Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Thuộc Xã Phước Tân

Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân (từ thửa số 112, 89 tờ bản đồ số 48 đến hết thửa số 06, 168 tờ bản đồ số 47), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn thuộc xã Phước Tân có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích và giao thông chính. Sự phát triển của khu vực và tiện ích xung quanh góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị không cao như các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn thuộc xã Phước Tân, từ thửa số 112, 89 tờ bản đồ số 48 đến hết thửa số 06, 168 tờ bản đồ số 47, huyện Xuyên Mộc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Thuộc Xã Bông Trang, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn thuộc địa phận xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (đến hết thửa 39, tờ số 10).

Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất trong đoạn đất này, với mức giá 3.133.000 VNĐ/m². Khu vực này gần với các tuyến giao thông quan trọng và các tiện ích nông thôn, mang lại giá trị cao cho bất động sản. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án cần tiếp cận các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.193.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các lợi ích về sự kết nối và phát triển nông thôn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các dự án phát triển với yêu cầu không quá cao về giá trị đất.

Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.566.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ các điểm quan trọng nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định, phù hợp cho các dự án đầu tư chi phí thấp hơn hoặc cho cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng.

Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, với mức giá 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn các điểm trung tâm và các tiện ích đô thị. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các cư dân muốn tìm kiếm giá đất hợp lý.

Bảng giá đất cho đoạn thuộc xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Việc hiểu rõ giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá đất là công cụ hữu ích trong việc lập kế hoạch và khai thác các cơ hội phát triển trong khu vực nông thôn đang dần phát triển này.