Số hiệu và tên biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
Nội dung chính
Số hiệu và tên biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
Số hiệu và tên biển chỉ dẫn trên đường cao tốc quy định tại Điều 50 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BGTVT về báo hiệu đường bộ, như sau:
TT | Số hiệu | Tên biển chỉ dẫn |
1 | Biển số IE.450 (a, b) | Sơ đồ, khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc |
2 | Biển số IE. 451 (a,b) | Lối vào và khoảng cách đến lối vào đường cao tốc |
3 | Biển số IE.452 | Bắt đầu đường cao tốc |
4 | Biển số IE.453 (a,b) | Kết thúc đường cao tốc |
5 | Biển số IE.454 | Khoảng cách đến lối ra phía trước |
6 | Biển số IE.455 (a,b) | Khoảng cách đến các lối ra tiếp theo |
7 | Biển số IE.456 (a,b,c) | Trạm dừng nghỉ và khoảng cách đến trạm dừng nghỉ |
8 | Biển số IE.457 (a,b) | Nơi đỗ xe trong trạm dừng nghỉ |
9 | Biển số IE.458 | Khoảng cách đến các trạm dừng nghỉ tiếp theo |
10 | Biển số IE.459 (a,b) | Khoảng cách đến khu tham quan, du lịch |
11 | Biển số IE.460 | Cột lý trình kilômét |
12 | Biển số IE.461 (a,b,c,d) | Khu dịch vụ công cộng, giải trí |
13 | Biển số IE.462 | Tần số trên sóng radio |
14 | Biển số IE.463 (a,b,c) | Trạm kiểm tra tải trọng xe |
15 | Biển số IE.464 (a,b) | Địa điểm và phương hướng |
16 | Biển số IE.465 (a,b) | Địa điểm và khoảng cách |
17 | Biển số IE.466 | Sơ đồ lối ra một chiều |
18 | Biển số IE.467 (a,b) | Nhập làn |
19 | Biển số IE.468 (a,b) | Chướng ngại vật phía trước |
20 | Biển số IE.469 | Hướng rẽ |
21 | Biển số IE.470 | Số điện thoại khẩn cấp |
22 | Biển số IE.471 | Giữ khoảng cách lái xe an toàn |
23 | Biển số IE.472 (a,b) | Trạm thu phí |
24 | Biển số IE.473 | Giảm tốc độ |
25 | Biển số IE.474 | Lối ra |