Đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, công trình tại 77 xã phường phía Tây Gia Lai khi thu hồi đất theo Quyết định 30 2025
Mua bán Nhà riêng tại Gia Lai
Nội dung chính
Đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, công trình tại 77 xã phường phía Tây Gia Lai khi thu hồi đất theo Quyết định 30 2025
Đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, công trình tại 77 xã phường phía Tây tỉnh Gia Lai khi Nhà nước thu hồi đất được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 30/2025/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai, chi tiết như sau:
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Nhà ở chung cư: |
|
|
| Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch granit 400x400mm có số tầng: |
|
|
1 | Số tầng ≤ 05 tầng | Đồng/m2 sàn | 6.467.000 |
2 | 06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng | Đồng/m2 sàn | 7.235.000 |
3 | 09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng | Đồng/m2 sàn | 8.091.000 |
4 | 16 tầng ≤ số tầng ≤ 19 tầng | Đồng/m2 sàn | 8.777.000 |
5 | 20 tầng ≤ số tầng ≤ 25 tầng | Đồng/m2 sàn | 9.738.000 |
II | Nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 | Nhà ở 01 tầng: |
|
|
1.1 | Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, không có sê nô mặt trước, mái lợp: |
|
|
a | - Ngói | Đồng/m2 XD | 2.995.000 |
b | - Tôn | Đồng/m2 XD | 2.940.000 |
c | - Fibro xi măng | Đồng/m2 XD | 2.798.000 |
1.2 | Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, có sê nô mặt trước, mái lợp: |
|
|
a | - Ngói | Đồng/m2 XD | 4.420.000 |
b | - Tôn | Đồng/m2 XD | 4.338.000 |
c | - Fibro xi măng | Đồng/m2 XD | 4.317.000 |
2 | Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái |
|
|
2.1 | Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp: |
|
|
a | - Tôn | Đồng/m2 sàn | 4.338.000 |
b | - Fibro xi măng | Đồng/m2 sàn | 4.123.000 |
c | - Ngói | Đồng/m2 sàn | 4.594.000 |
2.2 | Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp: |
|
|
a | - Tôn | Đồng/m2 sàn | 4.529.000 |
b | - Ngói | Đồng/m2 sàn | 4.727.000 |
2.3 | Móng BTCT, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng BTCT. Nền nhà lát gạch Ceramic. Mái lợp ngói (kiểu mái thái) | Đồng/m2 sàn | 4.916.000 |
2.4 | Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch ceramic, gác lửng bằng BT, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Đóng trần: |
|
|
a | - Trần tôn | Đồng/m2 sàn | 4.747.000 |
b | - Trần nhựa | Đồng/m2 sàn | 4.420.000 |
[...] | [...] | [...] | [...] |
Tải về File đầy đủ Phụ lục đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn 77 xã, phường phía Tây tỉnh Gia Lai
Đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, công trình tại 77 xã phường phía Tây Gia Lai khi thu hồi đất theo Quyết định 30 2025 (Hình từ Internet)
Danh sách 77 xã phường phía Tây tỉnh Gia Lai sau sáp nhập
Danh sách 77 xã phường phía Tây tỉnh Gia Lai được nêu tại Phần 4 Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 30/2025/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai, gồm các ĐVHC sau:
STT | Tên xã, phường | STT | Tên xã, phường | STT | Tên xã, phường |
1 | Phường Pleiku | 27 | Xã Cửu An | 53 | Xã Uar |
2 | Phường Hội Phú | 28 | Xã Đak Pơ | 54 | Xã Đak Đoa |
3 | Phường Thống Nhất | 29 | Xã Ya Hội | 55 | Xã Kon Gang |
4 | Phường Diên Hồng | 30 | Xã Kbang | 56 | Xã Ia Băng |
5 | Phường An Phú | 31 | Xã Kông Bơ La | 57 | Xã KDang |
6 | Xã Biển Hồ | 32 | Xã Tơ Tung | 58 | Xã Đak Sơmei |
7 | Xã Gào | 33 | Xã Sơn Lang | 59 | Xã Mang Yang |
8 | Xã Ia Ly | 34 | Xã Đak Rong | 60 | Xã Lơ Pang |
9 | Xã Chư Păh | 35 | Xã Kông Chro | 61 | Xã Kon Chiêng |
10 | Xã Ia Khươl | 36 | Xã Ya Ma | 62 | Xã Hra |
11 | Xã Ia Phí | 37 | Xã Chư Krey | 63 | Xã Ayun |
12 | Xã Chư Prông | 38 | Xã SRó | 64 | Xã Ia Grai |
13 | Xã Bàu Cạn | 39 | Xã Đăk Song | 65 | Xã Ia Krái |
14 | Xã Ia Boòng | 40 | Xã Chơ Long | 66 | Xã Ia Hrung |
15 | Xã Ia Lâu | 41 | Phường Ayun Pa | 67 | Xã Đức Cơ |
16 | Xã Ia Pia | 42 | Xã Ia Rbol | 68 | Xã Ia Dơk |
17 | Xã Ia Tôr | 43 | Xã Ia Sao | 69 | Xã Ia Krêl |
18 | Xã Chư Sê | 44 | Xã Phú Thiện | 70 | Xã Ia Púch |
19 | Xã Bờ Ngoong | 45 | Xã Chư A Thai | 71 | Xã Ia Mơ |
20 | Xã Ia Ko | 46 | Xã Ia Hiao | 72 | Xã Ia Pnôn |
21 | Xã Al Bá | 47 | Xã Pờ Tó | 73 | Xã Ia Nan |
22 | Xã Chư Pưh | 48 | Xã Ia Pa | 74 | Xã Ia Dom |
23 | Xã Ia Le | 49 | Xã Ia Tul | 75 | Xã Ia Chia |
24 | Xã Ia Hrú | 50 | Xã Phú Túc | 76 | Xã Ia O |
25 | Phường An Khê | 51 | Xã Ia Dreh | 77 | Xã Krong |
26 | Phường An Bình | 52 | Xã Ia Rsai |
|
|
Đất ở được phân loại vào nhóm đất nào?
Căn cứ vào khoản 3 Điều 9 Luật đất đai 2024 quy định như sau:
Điều 9. Phân loại đất
[...]
3. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất ở, gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (sau đây gọi là đất quốc phòng, an ninh);
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, khí tượng thủy văn, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác hoặc đất xây dựng trụ sở của đơn vị sự nghiệp công lập khác;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
e) Đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: đất công trình giao thông; đất công trình thủy lợi; đất công trình cấp nước, thoát nước; đất công trình phòng, chống thiên tai; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên; đất công trình xử lý chất thải; đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng; đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin; đất chợ dân sinh, chợ đầu mối; đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng;
g) Đất sử dụng cho hoạt động tôn giáo (sau đây gọi là đất tôn giáo); đất sử dụng cho hoạt động tín ngưỡng (sau đây gọi là đất tín ngưỡng);
h) Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt;
i) Đất có mặt nước chuyên dùng;
k) Đất phi nông nghiệp khác.
[...]
Như vậy, đất ở thuộc vào nhóm đất phi nông nghiệp theo quy định hiện nay.
Quyết định 30/2025/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai có hiệu lực từ 25/10/2025
Trên đây là nội dung cho "Đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, công trình tại 77 xã phường phía Tây Gia Lai khi thu hồi đất theo Quyết định 30 2025"