Danh mục 117 đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023?

Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023 bao gồm những sinh vật nào?

Nội dung chính

    Danh mục 117 đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023?

    Ngày 15/8/2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT về ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

    Theo đó, Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT có quy định từ ngày 29/9/2023, đối tượng kiểm dịch thực vật của gồm có 02 nhóm:

    Nhóm 1: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ( 112 sinh vật).

    Nhóm 2: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (5 sinh vật).

     

    Danh mục 117 đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023? (Hình từ Internet)

    Từ ngày 29/9/2023, những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm những sinh vật nào?

    Tại Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT có quy định 112 sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ Việt Nam từ ngày 29/9/2023 gồm có:

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    A. Côn trùng

     

     

    1

    Sâu thép

    Agriotes lineatus (Linnaeus)

    2

    Ruồi đục quả Nam Mỹ

    Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

    3

    Ruồi đục quả Mê-hi-cô

    Anastrepha ludens (Loew)

    4

    Ruồi đục quả Tây Ấn

    Anastrepha obliqua (Macquart)

    5

    Ruồi đục quả hồng xiêm

    Anastrepha serpentina (Wiedemann)

    6

    Ruồi đục quả ổi

    Anastrepha striata Schiner

    7

    Ruồi đục quả Ca- ri- bê

    Anastrepha suspensa (Loew)

    8

    Bọ đầu dài hại bông

    Anthonomus grandis Boheman

    9

    Ruồi đục quả sọc trắng

    Bactrocera albistrigata (de Meijere)

    10

    Ruồi đục quả bầu bí

    Bactrocera depressa (Shiraki)

    11

    Ruồi đục quả Queensland

    Bactrocera tryoni (Froggatt)

    12

    Ruồi đục quả Nhật Bản

    Bactrocera tsuneonis (Miyake)

    13

    Bọ trĩ hại đậu

    Caliothrips fasciatus (Pergande)

    14

    Ngài đục quả đào

    Carposina sasakii Matsumura

    15

    Mọt lạc serratus

    Caryedon serratus (Olivier)

    16

    Mọt to vòi

    Caulophilus oryzae (Gyllenhal)

    17

    Ruồi đục quả Địa Trung Hải

    Ceratitis capitata (Wiedemann)

    18

    Ruồi đục quả xoài

    Ceratitis cosyra (Walker)

    19

    Ruồi đục quả Rhodesia

    Ceratitis quinaria (Bezzi)

    20

    Ruồi đục quả Natal

    Ceratitis rosa Karsch

    21

    Vòi voi đục quả mận

    Conotrachelus nenuphar (Herbst)

    22

    Ngài hại sồi dẻ

    Cydia latiferreana (Walsingham)

    23

    Ngài đục quả óc chó

    Cydia pomonella Linnaeus

    24

    Rệp sáp vảy San Jose’

    Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

    25

    Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí

    Diabrotica speciosa Germar

    26

    Ruồi giấm cánh đốm

    Drosophila suzukii Matsumura

    27

    Ngài táo

    Epiphyas postvittana Walker

    28

    Ruồi hại củ hành

    Eumerus strigatus (Fallén)

    29

    Bọ đầu dài viền trắng

    Graphognathus leucoloma Boheman

    30

    Ngài đục quả mận

    Grapholita funebrana Treitschke

    31

    Ngài hại quả phương Đông

    Grapholita molesta (Busck)

    32

    Ngài hại quả anh đào

    Grapholita packardi Zeller

    33

    Ngài hại mận

    Grapholita prunivora (Walsh)

    34

    Bọ hung đen châu Phi

    Heteronychus arator (Fabricius)

    35

    Ngài trắng Mỹ

    Hyphantria cunea Drury

    36

    Bọ Colorado hại khoai tây

    Leptinotarsa decemlineata Say

    37

    Rệp sáp vảy đen Ross

    Lindingaspis rossi (Maskell)

    38

    Sâu róm rừng

    Malacosoma parallela Staudinger

    39

    Ngài cải bắp

    Mamestra brassicae Linnaeus

    40

    Ruồi phorid hại nấm

    Megaselia halterata (Wood)

    41

    Bọ hung viền trắng

    Melolontha melolontha Linnaeus

    42

    Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn

    Metamasius hemipterus (Linnaeus)

    43

    Muỗi năn hại nấm

    Mycophila speyeri (Barnes)

    44

    Mọt lạc pallidus

    Pachymerus pallidus Olivier

    45

    Vòi voi hại nho

    Phlyctinus callosus (Schöenherr)

    46

    Sâu cuốn lá ăn tạp

    Platynota stultana Walsingham

    47

    Bọ hung Nhật Bản

    Popillia japonica Newman

    48

    Mọt đục hạt lớn

    Prostephanus truncatus (Horn)

    49

    Ruồi đục quả táo

    Rhagoletis pomonella Walsh

    50

    Vòi voi hại đào

    Rhynchites heros Roelofs

    51

    Bọ trĩ cam Nam Phi

    Scirtothrips aurantii Faure

    52

    Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn

    Selenaspidus articulatus (Morgan)

    53

    Sâu đục thân mía cretica

    Sesamia cretica Lederve

    54

    Mọt thóc

    Sitophilus granarius (Linnaeus)

    55

    Vòi voi đục hạt xoài

    Sternochetus mangiferae (Fabricius)

    56

    Sâu đục thân cà chua

    Symmetrischema tangolias (Gyen)

    57

    Ngài hại quả

    Thaumatotibia leucotreta Meyrick

    58

    Mọt da glabrum

    Trogoderma glabrum (Herbst)

    59

    Mọt cứng đốt

    Trogoderma granarium Everts

    60

    Mọt da vệt thận

    Trogoderma inclusum LeConte

    61

    Mọt da ăn tạp

    Trogoderma variabile Ballion

    62

    Mọt đậu Mê-hi-cô

    Zabrotes subfasciatus (Boheman)

    B. Nhện

     

     

    63

    Nhện đỏ Chi-lê

    Brevipalpus chilensis Baker

    64

    Nhện xanh hại sắn

    Mononychellus tanajoa Bondar

    65

    Nhện nhỏ Thái Bình Dương

    Tetranychus pacificus McGregor

    C. Nấm

     

     

    66

    Bệnh cây hương lúa

    Balansia oryzae - sativae Hashioka

    67

    Bệnh thối khô củ khoai tây

    Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley

    68

    Bệnh nấm cựa gà cao lương

    Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

    69

    Bệnh thối hành

    Ciborinia allii (Sawada) Kohn

    70

    Bệnh thối trắng hoa trà

    Ciborinia camelliae Kohn

    71

    Bệnh thối loét cây dẻ

    Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr

    72

    Bệnh thối đen quả nho

    Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz

    73

    Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ

    Microcyclus ulei (Henn.) Arx

    74

    Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ

    Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.

    75

    Bệnh khô cành cam quýt

    Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili

    76

    Bệnh thối rễ bông

    Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert

    77

    Bệnh thối quả bông

    Phytophthora boehmeriae Sawada

    78

    Bệnh thối rễ đậu tương

    Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann

    79

    Bệnh đốm củ khoai tây

    Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis

    80

    Bệnh rỉ sắt bạch đàn

    Puccinia psidii (G. Winter)

    81

    Bệnh đốm lá cúc

    Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor

    82

    Bệnh ung thư khoai tây

    Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

    83

    Bệnh chết héo bông

    Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold

    D. Vi khuẩn

     

     

    84

    Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua

    Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis

    85

    Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô

    Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

    86

    Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê

    Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.)

    87

    Bệnh vi khuẩn rụng lá nho

    Xylella fastidiosa Wells et al.

    E. Virus, Viroid

     

     

    88

    Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng

    Alfalfa mosaic virus

    89

    Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê

    Coffee ringspot virus

    90

    Bệnh virus đốm tròn quả mận

    Plum pox virus

    91

    Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua

    Tomato brown rugose fruit virus

    92

    Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi

    Potato spindle tuber viroid

    G. Tuyến trùng

     

     

    93

    Tuyến trùng hại hoa cúc

    Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer

    94

    Tuyến trùng gây héo thông

    Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle

    95

    Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa

    Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev

    96

    Tuyến trùng gây thối củ

    Ditylenchus destructor (Thorne)

    97

    Tuyến trùng bào nang khoai tây

    Globodera pallida (Stone) Behrens

    98

    Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây

    Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens

    99

    Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi

    Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley

    100

    Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica

    Meloidogyne ethiopica Whitehead

    101

    Tuyến trùng nốt sần rễ fallax

    Meloidogyne fallax Karssen

    102

    Tuyến trùng nốt sần rễ hapla

    Meloidogyne hapla Chitwood

    103

    Tuyến trùng giả nốt sần

    Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen

    104

    Tuyến trùng hoại tử rễ chuối

    Pratylenchus goodeyi Sher &Allen

    105

    Tuyến trùng đục thân, củ

    Radopholus similis (Cobb) Thorne

    106

    Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa

    Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey

    H. Cỏ dại

     

     

    107

    Cỏ chổi Ai Cập

    Orobanche aegyptiaca Pers.

    108

    Cỏ chổi hoa sò

    Orobanche crenata Forssk.

    109

    Cỏ chổi hoa rủ

    Orobanche cernua Loefl.

    110

    Cỏ chổi ramosa

    Orobanche ramosa L.

    111

    Cỏ ma ký sinh densiflora

    Striga densiflora (Benth.) Benth.

    112

    Cỏ ma ký sinh hermonthica

    Striga hermonthica (Del.) Benth.

    05 sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam?

    Tại Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT thì nhóm sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam từ ngày 29/9/2023 gồm có:

    Nhóm

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    A. Côn trùng

    Ngài củ khoai tây

    Phthorimaea operculella (Zeller)

    B. Tuyến trùng

    Tuyến trùng thân

    Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev

    D. Cỏ dại

    - Tơ hồng Nam

    - Cỏ ma kýsinh angustifolia

     

    - Cỏ ma ký sinh asiatica

    - Cuscuta australis R. Br.

    - Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha

    - Striga asiatica (L.) Kuntze

    Lưu ý: Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 29/9/2023

    Trân trọng!

    18