Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 04/2023/TT-BNNPTNT
Ngày ban hành 15/08/2023
Ngày có hiệu lực 29/09/2023
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Trung
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2023/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2023.

2. Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét sửa đổi, bổ sung./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Công báo Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- UBND, Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TU;
- Bộ NN &PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Chi Cục kiểm dịch thực vật vùng (để thực hiện);
- Lưu: VT, BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Trung

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Nhóm I: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

1

Sâu thép

Agriotes lineatus (Linnaeus)

2

Ruồi đục quả Nam Mỹ

Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

3

Ruồi đục quả Mê-hi-cô

Anastrepha ludens (Loew)

4

Ruồi đục quả Tây Ấn

Anastrepha obliqua (Macquart)

5

Ruồi đục quả hồng xiêm

Anastrepha serpentina (Wiedemann)

6

Ruồi đục quả ổi

Anastrepha striata Schiner

7

Ruồi đục quả Ca- ri- bê

Anastrepha suspensa (Loew)

8

Bọ đầu dài hại bông

Anthonomus grandis Boheman

9

Ruồi đục quả sọc trắng

Bactrocera albistrigata (de Meijere)

10

Ruồi đục quả bầu bí

Bactrocera depressa (Shiraki)

11

Ruồi đục quả Queensland

Bactrocera tryoni (Froggatt)

12

Ruồi đục quả Nhật Bản

Bactrocera tsuneonis (Miyake)

13

Bọ trĩ hại đậu

Caliothrips fasciatus (Pergande)

14

Ngài đục quả đào

Carposina sasakii Matsumura

15

Mọt lạc serratus

Caryedon serratus (Olivier)

16

Mọt to vòi

Caulophilus oryzae (Gyllenhal)

17

Ruồi đục quả Địa Trung Hải

Ceratitis capitata (Wiedemann)

18

Ruồi đục quả xoài

Ceratitis cosyra (Walker)

19

Ruồi đục quả Rhodesia

Ceratitis quinaria (Bezzi)

20

Ruồi đục quả Natal

Ceratitis rosa Karsch

21

Vòi voi đục quả mận

Conotrachelus nenuphar (Herbst)

22

Ngài hại sồi dẻ

Cydia latiferreana (Walsingham)

23

Ngài đục quả óc chó

Cydia pomonella Linnaeus

24

Rệp sáp vảy San Jose’

Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

25

Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí

Diabrotica speciosa Germar

26

Ruồi giấm cánh đốm

Drosophila suzukii Matsumura

27

Ngài táo

Epiphyas postvittana Walker

28

Ruồi hại củ hành

Eumerus strigatus (Fallén)

29

Bọ đầu dài viền trắng

Graphognathus leucoloma Boheman

30

Ngài đục quả mận

Grapholita funebrana Treitschke

31

Ngài hại quả phương Đông

Grapholita molesta (Busck)

32

Ngài hại quả anh đào

Grapholita packardi Zeller

33

Ngài hại mận

Grapholita prunivora (Walsh)

34

Bọ hung đen châu Phi

Heteronychus arator (Fabricius)

35

Ngài trắng Mỹ

Hyphantria cunea Drury

36

Bọ Colorado hại khoai tây

Leptinotarsa decemlineata Say

37

Rệp sáp vảy đen Ross

Lindingaspis rossi (Maskell)

38

Sâu róm rừng

Malacosoma parallela Staudinger

39

Ngài cải bắp

Mamestra brassicae Linnaeus

40

Ruồi phorid hại nấm

Megaselia halterata (Wood)

41

Bọ hung viền trắng

Melolontha melolontha Linnaeus

42

Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn

Metamasius hemipterus (Linnaeus)

43

Muỗi năn hại nấm

Mycophila speyeri (Barnes)

44

Mọt lạc pallidus

Pachymerus pallidus Olivier

45

Vòi voi hại nho

Phlyctinus callosus (Schöenherr)

46

Sâu cuốn lá ăn tạp

Platynota stultana Walsingham

47

Bọ hung Nhật Bản

Popillia japonica Newman

48

Mọt đục hạt lớn

Prostephanus truncatus (Horn)

49

Ruồi đục quả táo

Rhagoletis pomonella Walsh

50

Vòi voi hại đào

Rhynchites heros Roelofs

51

Bọ trĩ cam Nam Phi

Scirtothrips aurantii Faure

52

Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn

Selenaspidus articulatus (Morgan)

53

Sâu đục thân mía cretica

Sesamia cretica Lederve

54

Mọt thóc

Sitophilus granarius (Linnaeus)

55

Vòi voi đục hạt xoài

Sternochetus mangiferae (Fabricius)

56

Sâu đục thân cà chua

Symmetrischema tangolias (Gyen)

57

Ngài hại quả

Thaumatotibia leucotreta Meyrick

58

Mọt da glabrum

Trogoderma glabrum (Herbst)

59

Mọt cứng đốt

Trogoderma granarium Everts

60

Mọt da vệt thận

Trogoderma inclusum LeConte

61

Mọt da ăn tạp

Trogoderma variabile Ballion

62

Mọt đậu Mê-hi-cô

Zabrotes subfasciatus (Boheman)

B. Nhện

 

63

Nhện đỏ Chi-lê

Brevipalpus chilensis Baker

64

Nhện xanh hại sắn

Mononychellus tanajoa Bondar

65

Nhện nhỏ Thái Bình Dương

Tetranychus pacificus McGregor

C. Nấm

 

66

Bệnh cây hương lúa

Balansia oryzae - sativae Hashioka

67

Bệnh thối khô củ khoai tây

Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley

68

Bệnh nấm cựa gà cao lương

Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

69

Bệnh thối hành

Ciborinia allii (Sawada) Kohn

70

Bệnh thối trắng hoa trà

Ciborinia camelliae Kohn

71

Bệnh thối loét cây dẻ

Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr

72

Bệnh thối đen quả nho

Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz

73

Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ

Microcyclus ulei (Henn.) Arx

74

Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ

Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.

75

Bệnh khô cành cam quýt

Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili

76

Bệnh thối rễ bông

Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert

77

Bệnh thối quả bông

Phytophthora boehmeriae Sawada

78

Bệnh thối rễ đậu tương

Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann

79

Bệnh đốm củ khoai tây

Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis

80

Bệnh rỉ sắt bạch đàn

Puccinia psidii (G. Winter)

81

Bệnh đốm lá cúc

Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor

82

Bệnh ung thư khoai tây

Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

83

Bệnh chết héo bông

Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold

D. Vi khuẩn

84

Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua

Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis

85

Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô

Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

86

Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê

Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.)

87

Bệnh vi khuẩn rụng lá nho

Xylella fastidiosa Wells et al.

E. Virus, Viroid

88

Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng

Alfalfa mosaic virus

89

Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê

Coffee ringspot virus

90

Bệnh virus đốm tròn quả mận

Plum pox virus

91

Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua

Tomato brown rugose fruit virus

92

Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi

Potato spindle tuber viroid

G. Tuyến trùng

93

Tuyến trùng hại hoa cúc

Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer

94

Tuyến trùng gây héo thông

Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle

95

Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa

Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev

96

Tuyến trùng gây thối củ

Ditylenchus destructor (Thorne)

97

Tuyến trùng bào nang khoai tây

Globodera pallida (Stone) Behrens

98

Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây

Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens

99

Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi

Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley

100

Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica

Meloidogyne ethiopica Whitehead

101

Tuyến trùng nốt sần rễ fallax

Meloidogyne fallax Karssen

102

Tuyến trùng nốt sần rễ hapla

Meloidogyne hapla Chitwood

103

Tuyến trùng giả nốt sần

Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen

104

Tuyến trùng hoại tử rễ chuối

Pratylenchus goodeyi Sher &Allen

105

Tuyến trùng đục thân, củ

Radopholus similis (Cobb) Thorne

106

Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa

Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey

H. Cỏ dại

107

Cỏ chổi Ai Cập

Orobanche aegyptiaca Pers.

108

Cỏ chổi hoa sò

Orobanche crenata Forssk.

109

Cỏ chổi hoa rủ

Orobanche cernua Loefl.

110

Cỏ chổi ramosa

Orobanche ramosa L.

111

Cỏ ma ký sinh densiflora

Striga densiflora (Benth.) Benth.

112

Cỏ ma ký sinh hermonthica

Striga hermonthica (Del.) Benth.

Nhóm II: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

113

Ngài củ khoai tây

Phthorimaea operculella (Zeller)

B. Tuyến trùng

114

Tuyến trùng thân

Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev

D. Cỏ dại

 

115

Tơ hồng Nam

Cuscuta australis R. Br.

116

Cỏ ma kýsinh angustifolia

Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha

117

Cỏ ma ký sinh asiatica

Striga asiatica (L.) Kuntze