Sơ đồ vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng

Tại Báo cáo đánh giá TĐMT của Dự án đã nêu ra sơ đồ vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng.

Mua bán Căn hộ chung cư tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Lâm Đồng

Nội dung chính

    Sơ đồ vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng

    Công ty TNHH du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng đã có Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Đồi Thống Nhất.

    Tại khoản 1.2.2 Mục 1.2 Chương 1 của Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Đồi Thống Nhất (trang 59) đã nêu ra sơ đồ vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng.

    Hình sơ đồ vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng

    Hình chụp vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng

    Sơ đồ vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng

    Sơ đồ vị trí các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng (Hình từ Internet)

    Các hạng mục công trình Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng

    Theo khoản 1.2.2 Mục 1.2 Chương 1 của Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Đồi Thống Nhất (trang 57), các hạng mục công trình chính của Dự án Khu du lịch sinh thái Đồi Thống Nhất tỉnh Lâm Đồng gồm:

    - Khu thương mại dịch vụ và điều hành số 1 (Ký hiệu A1)

    + Diện tích xây dựng: 1.800m².

    + Tổng diện tích sàn:7.200m².

    + Số tầng: 4.

    + Chiều cao tối đa: 20m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu thương mại dịch vụ và điều hành số 1 (Ký hiệu A2)

    + Diện tích xây dựng: 190m².

    + Tổng diện tích sàn: 380m².

    + Số tầng: 2.

    + Chiều cao tối đa: 12m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu bán đồ lưu niệm số 1 (Ký hiệu A3)

    + Diện tích xây dựng: 198m2 (Trong đó: 22m²/1 căn, gồm 9 căn).

    + Tổng diện tích sàn: 198m².

    + Số tầng: 1.

    + Chiều cao tối đa: 6m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Nhà bảo vệ số 1 (Ký hiệu A4)

    + Diện tích xây dựng: 22m².

    + Tổng diện tích sàn:22m².

    + Số tầng: 1.

    + Chiều cao tối đa: 6m (từ code 0.000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu thương mại dịch vụ số 2 (Ký hiệu B1)

    + Diện tích xây dựng: 2.460m².

    + Tổng diện tích sàn: 9.840m².

    + Số tầng: 4.

    + Chiều cao tối đa: 20m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu thương mại dịch vụ số 3 (Ký hiệu B2)

    + Diện tích xây dựng: 360m².

    + Tổng diện tích sàn: 720m².

    + Số tầng: 2.

    + Chiều cao tối đa: 12m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Nhà bảo vệ số 2 (Ký hiệu B3)

    + Diện tích xây dựng: 22m².

    + Tổng diện tích sàn: 22m².

    + Số tầng: 1.

    + Chiều cao tối đa: 6m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu vui chơi giải trí, thương mại và dịch vụ tổng hợp (Ký hiệu C1)

    + Diện tích xây dựng: 1.720m².

    + Tổng diện tích sàn: 6.880m².

    + Số tầng: 4.

    + Chiều cao tối đa: 20m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu bán đồ lưu niệm số 2 (Ký hiệu C2)

    + Diện tích xây dựng: 262m².

    + Tổng diện tích sàn:162m² (Trong đó: 22m²/1 căn, gồm 6 căn và 1 căn 130m2).

    + Số tầng: 1.

    + Chiều cao tối đa: 6m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu dịch vụ tổng hợp và điều hành số 2 (Ký hiệu C3)

    + Diện tích xây dựng: 2.400m².

    + Tổng diện tích sàn: 12.000m².

    + Số tầng: 5.

    + Chiều cao tối đa: 25m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu dịch vụ tổng hợp và điều hành số 3 (Ký hiệu C4)

    + Diện tích xây dựng: 720m².

    + Tổng diện tích sàn: 2.160m².

    + Số tầng: 3.

    + Chiều cao tối đa: 15m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Nhà nghỉ dưỡng (Ký hiệu C5)

    + Diện tích xây dựng: 6000m² (Trong đó: 8 căn 90m²/1 căn; 16 căn 124m²/1 căn; 11 căn 150m²/1 căn; 4 căn 300m²/1 căn; 1 căn 446m²/1 căn).

    + Tổng diện tích sàn: 12.000m².

    + Số tầng: 2.

    + Chiều cao tối đa: 12m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Trạm dừng đầu cầu 1 (Ký hiệu C6)

    + Diện tích xây dựng: 200m².

    + Tổng diện tích sàn: 400m².

    + Số tầng: 2.

    + Chiều cao tối đa: 12m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    - Khu dịch vụ tổng hợp và điều hành số 4 (Ký hiệu D1)

    + Diện tích xây dựng: 2.570m².

    + Tổng diện tích sàn:12.850m².

    + Số tầng: 5.

    + Chiều cao tối đa:25m (từ code 0,000 đến đỉnh cao nhất của mái).

    Đối với các hạng mục công trình phụ trợ, tại khoản 1.2.3 Mục 1.2 Chương 1 của Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Đồi Thống Nhất (trang 64) đã nêu ra như sau:

    - Hệ thống giao thông:

    Giao thông toàn khu chủ yếu là tuyến đường nội bộ có lộ giới 2m÷5,5m và đường mòn < 1,5m. Đường đối ngoại kết nối dự án với đường Mai Anh Đào có lộ giới 5-5,5m.

    + Nền đường, lề đường: Nền đường đào đắp xen kẽ, đất điều phối từ vùng đào sang vùng đắp trong khu vực của dự án. Độ chặt yêu cầu đối với nền đường lu lèn đạt K> 0,95, tính từ đáy áo đường đối với kết cấu áo đường loại 1; kết cấu áo đường loại 2 đất nền lu lèn đạt độ chặt K> 0,9. Lề đường đắp đất cấp phối đồi, lu lèn đạt độ chặt K> 0,95.

    + Kết cấu áo đường: 2 loại kết cấu: Mặt đường Bê tông xi măng và đường đi bộ đan Bê tông xi măng:

    (i) Kết cấu mặt đường loại 1: mặt đường Bê tông xi măng (áp dụng cho các mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3, 4-4, 7-7, 8-8):

    Bê tông xi măng đá 1x2 M300 dày 18cm;

    Lớp Nilon lót chống mất nước;

    Đá dăm cấp phối loại 1 Dmax = 25mm dày 15cm; K≥0,98;

    (ii) Kết cấu mặt đường loại 2: Đường đi bộ đan Bê tông xi măng (áp dụng cho mặt cắt 5-5, 6-6):

    Đan Bê tông xi măng đá 1x2 M250 dày 10cm;

    Lớp Bê tông xi măng đá 1x2 M150 dày 10cm;

    Đá dăm cấp phối loại 1 Dmax = 37,5mm dày 15cm; K≥0,98;

    - Hệ thống cấp điện:

    + Nguồn cấp điện từ mạng lưới cấp điện trung thế 22kV của khu vực.

    + Tuyến trung thế: Xây dựng đường dây trung thế 22kV ngầm.

    + Trạm biến áp: Xây dựng 2 trạm biến thế 22/0,4KV: 01 Trạm 630KVA và 01 Trạm 560KVA

    + Tuyến điện hạ thế 0,4KV:Từ trạm biến thế xây dựng đường dây cáp ngầm qua toàn bộ các khu vực của dự án. Đấu nối và rẽ nhánh đến công trình, sử dụng kẹp nối phù hợp.

    + Tổng công suất cấp điện của toàn khu Dự án là: 1.190KVA.

    - Hệ thống thông tin liên lạc:

    + Hệ thống thông tin liên lạc khu quy hoạch Dự án là một hệ thống được đấu nối vào mạng viễn thông của địa phương, đáp ứng nhu cầu về các dịch vụ Viễn thông như: Dịch vụ truyền hình cáp, dịch vụ điện thoại, internet…và các loại hình viễn thông đa dịch vụ cho các khu vực trung tâm tại khu quy hoạch.

    + Trong quá trình đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của dự án, Chủ đầu tư làm việc với cơ quan cung cấp hệ thống thông tin để phối hợp thực hiện việc đầu tư hạng mục thông tin liên lạc đảm bảo đầu tư xây dựng đồng bộ.

    - Hệ thống cấp nước:

    + Nguồn nước cấp cho dự án được lấy từ hệ thống đường ống cấp nước của thành phố Đà Lạt nằm trên đường Mai Anh Đào.

    + Đường ống cấp nước chính của khu quy hoạch là đường ống HDPE D110 đước đấu nối với hệ thống cấp nước của thành phố Đà Lạt trên đường Mai Anh Đào.

    + Mạng lưới cấp nước sử dụng đường ống HDPE đường kính D50mm – D110mm.

    + Nước tưới cây, thảm cỏ: Sử dụng 30% lượng nước cấp tại nhà máy. Tái sử dụng nước mưa.

    + Tổng lượng nước cấp lớn nhất cần cho Dự án (không tính nước PCCC) là 768,4 m3 /ngày đêm (trình bày bên dưới tại Bảng 1.13. Thống kê nhu cầu sử dụng nước của Dự án).

    saved-content
    unsaved-content
    1