14:33 - 24/09/2024

Danh mục thuốc hóa chất điều trị ung thư thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả

Liên quan đến chính sách bảo hiểm y tế cho người bệnh khi điều trị ung thư, nhờ cung cấp giùm mình thông tin: Hóa chất điều trị ung thư thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc nào?

Nội dung chính

    Hóa chất điều trị ung thư thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

    Hạng bệnh viện ​

    STT 

    Tên hoạt chất

     Đường dùng, dạng dùng

     

     Hạng bệnh viện 

     

     

     Ghi chú

     

    8.1. Hóa chất

          

    340

    Arsenic trioxid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    341

    Bendamustine

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%.

    342

    Bleomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    343

    Bortezomib

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    344

    Busulfan

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

    345

    Capecitabin

    Uống

    +

    +

     

     

     

    346

    Carboplatin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    347

    Carmustin

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

    348

    Cisplatin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    349

    Cyclophosphamid

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

    350

    Cytarabin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    351

    Dacarbazin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    352

    Dactinomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    353

    Daunorubicin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    354

    Decitabin

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

    355

    Docetaxel

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    356

    Doxorubicin

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

    357

    Epirubicin hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    358

    Etoposid

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

    359

    Everolimus

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác.

    360

    Fludarabin

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

    361

    Fluorouracil (5-FU)

    Tiêm, dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

    362

    Gemcitabin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    363

    Hydroxyurea

    (Hydroxycarbamid)

    Uống

    +

    +

     

     

     

    364

    Idarubicin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    365

    Ifosfamid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    366

    Irinotecan

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    367

    L-asparaginase

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

    368

    Melphalan

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

    369

    Mercaptopurin

    Uống

    +

    +

     

     

     

    370

    Mesna

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    371

    Methotrexat

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

    -

    372

    Mitomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    373

    Mitoxantron

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    374

    Oxaliplatin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    375

    Paclitaxel

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

    376

    Pemetrexed

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50%.

    377

    Procarbazin

    Uống

    +

    +

     

     

     

    378

    Tegafur-uracil

    (UFT hoặc UFUR)

    Uống

    +

    +

     

     

     

    379

    Tegafur + gimeracil + oteracil kali

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%.

    380

    Temozolomid

    Uống

    +

    +

     

     

     

    381

    Tretinoin

    (All-trans retinoic acid)

    Uống

    +

    +

     

     

     

    382

    Vinblastin sulfat

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    383

    Vincristin sulfat

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    384

    Vinorelbin

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    54