Biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật?
Nội dung chính
Biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật?
Tại Mẫu giấy 3 ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT quy định biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật như sau:
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
BIÊN BẢN
Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Nơi kiểm tra/lấy mẫu: ............................................................................................................
Người lấy mẫu .......................................................................................................................
Là cán bộ của: ........................................................................................................................
Với sự có mặt của Ông, Bà: ..................................................................................................
Đại diện cho: ..........................................................................................................................
Theo quy định về kiểm dịch thực vật (KDTV) của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra và lấy mẫu những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:
STT | Tên vật thể | Số lượng (bao kiện) | Khối lượng lô vật thể | Tên địa phương sản xuất | Mẫu trung bình đã lấy | ||
Tấn | m3 | Số lượng | Khối lượng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra:
□ Chưa phát hiện sinh vật gây hại (không lấy mẫu);
□ Đã phát hiện thấy ............................................................................................................ là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
□ Qua kiểm tra thực tế, lô hàng chưa phù hợp với yêu cầu KDTV hiện hành của nước nhập khẩu;
□ Chưa phát hiện/Đã phát hiện sinh vật gây hại. Lấy mẫu và thu thập sinh vật gây hại để giám định, kết quả được trả lời trong phạm vi 24 giờ; (chữ nào không cần thì gạch đi)
□ Đã kiểm tra bên ngoài lô hàng, chưa phát hiện thấy đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ; Hàng đảm bảo độ kín
□ Kết quả khác: ............................................................................................................ Ông, Bà ........................................................................ đã nhận số lượng mẫu ghi trong biên bản này.
Biên bản này được lập thành hai bản: ...............
- Một do chủ vật thể giữ.
- Một do cơ quan KDTV giữ.
Chủ vật thể/ Đại diện chủ vật thể
| Người lấy mẫu |
_______________________________________________________________
Kết quả giám định sinh vật gây hại (sinh vật gây hại đã phát hiện) :
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Kết luận:
□ Lô hàng phù hợp với yêu cầu KDTV hiện hành của nước nhập khẩu;
□ Chủ vật thể phải thực hiện ngay các biện pháp xử lý theo chỉ định và dưới sự giám sát của cơ quan KDTV Việt Nam;
□ Lô hàng phù hợp với yêu cầu nhập khẩu của Việt Nam và được phép nhập khẩu;
□ Lô hàng chưa phù hợp với yêu cầu nhập khẩu của Việt Nam;
□ Lô hàng chưa phù hợp với yêu cầu KDTV của nước nhập khẩu;
□ Được phép vận chuyển đến .................................... Trước khi bốc dỡ phải thông báo cho Chi cục KDTV vùng ....................................lấy mẫu và kiểm tra;
□ Kết luận khác ............................................................................................................
Phí KDTV: ............................................................................................................
Số mẫu lưu ............................................................................................................
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
(hình ảnh minh họa)
Biên bản giám sát vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Tại Mẫu giấy 4 ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT quy định biên bản giám sát vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật như sau:
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN - Tiếng Việt | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... Date: .............. |
BIÊN BẢN
giám sát vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Minute of supervision on regulated article treatment
Tôi là : ...................................., Công chức Kiểm dịch thực vật
I am: .................................... Plant Quanrantine Officer
Với sự có mặt của Ông, Bà: .................................... Đại diện: ....................................
With the presence of Mr/Mrs: .................................... Representative ....................................
và sự có mặt của Ông, Bà: .................................... Đại diện: ....................................
and the presence of Mr/Mrs: .................................... Representative ....................................
Đã tiến hành giám sát việc xử lý : .............................................................................................
Has supervised the following treatment:
1/ Lô vật thể (tên vật thể): ...........................................................................................................
Name of regulated article:
- Số lượng, khối lượng (hoặc dung lượng) và ký mã hiệu: ............................................................
Quantity, weight, (or capacity) and distinguishing marks:
- Xuất xứ: ....................................................................................................................................
Place of origin:
- Địa chỉ người gửi: .....................................................................................................................
Declared address of exporter:
- Địa chỉ người nhận: ...................................................................................................................
Declared address of consignee:
- Hợp đồng, LC số: ..................................................... Ngày: .....................................................
Contract, LC number: Date
- Phương tiện chuyên chở: .................................... Số vận đơn: ....................................................
Means of conveyance Bill of lading number
2/ Tổ chức thực hiện xử lý: ............................................................................................................
Name of treatment Service provider:
3/ Mục đích, yêu cầu xử lý: ............................................................................................................
Aim, requirements of treatment:
4/ Địa điểm xử lý: ...........................................................................................................................
Place of treatment:
5/ Biện pháp xử lý: .........................................................................................................................
Treatment method
6/ Thời gian xử lý: .........................................................................................................................
Duration of treatment:
7/ Những sai sót đã phát hiện trong quá trình xử lý: .....................................................................
Mistakes have been found during treatment:
8/ Kết quả giám sát xử lý: ............................................................................................................
Result of treatment supervision:
Chủ vật thể thuộc diện
| Đại diện đơn vị xử lý
| Người giám sát
|
Biểu mẫu thông báo về kiểm dịch thực vật như thế nào?
Tại Mẫu giấy 5 ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT quy định biểu mẫu thông báo về kiểm dịch thực vật như sau:
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
THÔNG BÁO
về kiểm dịch thực vật
số: /KDTV
Kính gửi: ....................................
Ngày ... tháng ... năm ........, (tên cơ quan kiểm dịch thực vật (KDTV) tại cửa khẩu ................................................................................................................................................ đã tiến hành làm thủ tục KDTV cho lô vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) có chi tiết dưới đây :
- Tên và địa chỉ của chủ vật thể : ............................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: .................................... Email: ....................................
- Tên vật thể : ............................................................................................................................
- Số lượng : ...............................................................................................................................
- Khối lượng : ............................................................................................................................
- Phương tiện vận chuyển : .......................................................................................................
- Nhập khẩu từ nước : ................................................................................................................
- Mục đích sử dụng vật thể sau khi nhập khẩu (nêu cụ thể gieo trồng, sản xuất hay chế biến v.v...) ................................................................................................................................................
- Địa điểm sử dụng vật thể nhập khẩu (nêu cụ thể địa chỉ): ................................................................................................................................................
- Kết quả KDTV tại cửa khẩu như sau (nêu rõ tình trạng nhiễm dịch hoặc xử lý v. v...)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Vậy thông báo để quý cơ quan biết và đề nghị quý cơ quan tiến hành theo dõi tiếp diễn biến tình hình sinh vật gây hại hoặc làm tiếp thủ tục KDTV đối với lô vật thể nêu trên. (chữ nào không cần thì gạch đi).
Sau khi có kết quả theo dõi sinh vật gây hại hoặc làm thủ tục KDTV, đề nghị quý cơ quan thông báo lại cho chúng tôi được biết.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
|
Biểu mẫu kết quả giám định sinh vật gây hại khi kiểm dịch thực vật?
Tại Mẫu giấy 6 ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT quy định biểu mẫu kết quả giám định sinh vật gây hại khi kiểm dịch thực vật như sau:
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./KQGĐ | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH SINH VẬT GÂY HẠI
Kính gửi: (ghi rõ tên đơn vị gửi mẫu .......................)
1. Tên mẫu: ......................................................................................................................
2. Mã số mẫu ...................................................................................................................
3. Ngày nhận mẫu ............................................................................................................
4. Nội dung giám định:
TT | Chỉ tiêu giám định(1) | Phương pháp giám định | Kết quả giám định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SINH VẬT
|
__________________
Ghi chú : (1). Chỉ tiêu giám định: ghi rõ tên chỉ tiêu giám định sinh vật gây hạ