14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
3802 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
3803 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
3804 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
3805 Huyện Minh Hóa THỊ TRẤN QUY ĐẠT Các đường nội thị còn lại 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
3806 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị
3807 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3808 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) 492.000 347.000 245.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
3809 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị
3810 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3811 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3812 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Trạm biến áp 35KV - Hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12) 492.000 347.000 245.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
3813 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Hết Bể bơi tổng hợp 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3814 Huyện Minh Hóa Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Điền TK4 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14) - Hết Trạm biến áp Cây Cam 492.000 347.000 245.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
3815 Huyện Minh Hóa Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tuất TK5 (thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 14) - Đường Hàm Nghi 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3816 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3817 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị
3818 Huyện Minh Hóa Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3819 Huyện Minh Hóa Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất bà Tòng TK7 (thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 14) 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3820 Huyện Minh Hóa Lê Trực - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3821 Huyện Minh Hóa Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3822 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3823 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
3824 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3825 Huyện Minh Hóa Bà Triệu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3826 Huyện Minh Hóa Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt (cửa hàng vật tư) - Hết thửa đất bà Vinh TK9 (thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 25) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3827 Huyện Minh Hóa Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3828 Huyện Minh Hóa Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hữu Trác - Hết thửa đất ông Tâm TK9 (thửa đất số 487, tờ BĐĐC số 25) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3829 Huyện Minh Hóa Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Trạm biến áp cây Cam (TK4) - Đường Lê Hữu Trác 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3830 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất ông Hùng TK3 (thửa đất số 392, tờ BĐĐC số 9) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3831 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Đường Hùng Vương 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3832 Huyện Minh Hóa Ngô Quyền - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3833 Huyện Minh Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Viên TK2 (thửa đất số 516, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 13) 292.000 206.000 146.000 104.500 - Đất SX-KD đô thị
3834 Huyện Minh Hóa Trường Chinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tặng (thửa đất số 51; tờ BĐ số 4) - Đường Võ Văn Kiệt 660.000 462.000 325.000 228.250 - Đất SX-KD đô thị
3835 Huyện Minh Hóa Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Chi Cục Thi hành án - Tuyến ngang 7 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3836 Huyện Minh Hóa Hùng Vương - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Phía Nam Sân vận động - Đường Lê Hồng Phong 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3837 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3838 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3839 Huyện Minh Hóa Trần Phú - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đến hết thửa đất ông Nước TK1 (thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 4) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3840 Huyện Minh Hóa Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Hết thửa đất bà Vịnh TK1 (thửa đất số 75, tờ BĐĐC số 2) 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3841 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3842 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3843 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 67) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Tuyến ngang 7 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3844 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (trước nhà hàng Vũ Thảo) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
3845 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường bê tông) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Duẩn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3846 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3847 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (phía sau UBND thị trấn Quy Đạt) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 292.000 206.000 146.000 104.500 - Đất SX-KD đô thị
3848 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3849 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3850 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3851 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3852 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3853 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3854 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3855 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3856 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
3857 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
3858 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
3859 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
3860 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
3861 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
3862 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
3863 Huyện Minh Hóa - THỊ TRẤN QUY ĐẠT - THỊ TRẤN QUY ĐẠT 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
3864 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3865 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3866 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dân Hóa - Miền núi 286.000 187.000 - - - Đất ở nông thôn
3867 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trọng Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3868 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Phúc - Miền núi 34.000 33.000 - - - Đất ở nông thôn
3869 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Phúc - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
3870 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 34.000 33.000 - - - Đất ở nông thôn
3871 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 370.000 260.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
3872 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
3873 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Thanh - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3874 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 407.000 286.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
3875 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
3876 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3877 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3878 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 34.000 33.000 - - - Đất ở nông thôn
3879 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Tiến - Miền núi 407.000 286.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
3880 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Hợp - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3881 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Hợp - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
3882 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3883 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3884 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3885 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3886 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 34.000 33.000 32.000 - - Đất ở nông thôn
3887 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 640.000 450.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
3888 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 460.000 320.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
3889 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 312.000 204.000 132.000 - - Đất ở nông thôn
3890 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Minh Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3891 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Minh Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3892 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Minh Hóa - Miền núi 407.000 286.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
3893 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Minh Hóa - Miền núi 286.000 187.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
3894 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3895 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Hóa - Miền núi 34.000 33.000 32.000 - - Đất ở nông thôn
3896 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Sơn - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3897 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Sơn - Miền núi 34.000 33.000 - - - Đất ở nông thôn
3898 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quy Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3899 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quy Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3900 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 510.000 410.000 310.000 - - Đất ở nông thôn