STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Nội Thị (Thuộc Ô QH Số 7; 9) - Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường nội thị thuộc ô quy hoạch số 7 và số 9, từ thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) đến Đường Hùng Vương. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện đô thị thuận lợi và vị trí đắc địa. Khu vực này có thể nằm gần trung tâm thị trấn hoặc gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao. Mức giá này cho thấy tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư, đặc biệt là các dự án xây dựng và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường nội thị và có điều kiện đô thị tốt, nhưng có thể không gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cung cấp cơ hội tốt cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị, mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí cao hơn.
Vị trí 3: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không nằm gần trung tâm hoặc các tiện ích công cộng chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý cho các dự án phát triển với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù nằm trong khu vực đô thị, điều kiện hạ tầng và tiện ích có thể không hoàn toàn thuận lợi hoặc khu vực này có thể ở xa trung tâm hơn. Mức giá thấp phản ánh sự điều chỉnh chi phí cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể