Bảng giá đất Tại Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Huyện Minh Hóa Quảng Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) 895.000 630.000 445.000 315.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) 2.200.000 1.540.000 1.080.000 760.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) 537.000 378.000 267.000 189.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) 492.000 347.000 245.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình – Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp, Thị Trấn Quy Đạt

Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, Quảng Bình cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) đến địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 895.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Nguyên Giáp có mức giá cao nhất là 895.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 445.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 445.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện