Bảng giá đất Tại Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Huyện Minh Hóa Quảng Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường Nội Thị (Ô QH Số 1), Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình

Bảng giá đất tại huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường nội thị (thuộc ô QH số 1) tại thị trấn Quy Đạt đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị từ thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) đến hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm tại các vị trí đắc địa với điều kiện hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên điều kiện đất đai hoặc vị trí có thể kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động xây dựng hoặc đầu tư, với chi phí thấp hơn và điều kiện thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện hạ tầng kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và giao thông chính. Mức giá thấp hơn phản ánh những thách thức về điều kiện đất đai hoặc khả năng tiếp cận.

Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đường nội thị (thuộc ô QH số 1), thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện