STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng | 1.320.000 | 924.000 | 648.000 | 456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng | 1.210.000 | 847.000 | 594.000 | 418.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình – Đoạn Đường Phan Bội Châu, Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, Quảng Bình cho đoạn đường Phan Bội Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bội Châu có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Bội Châu, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.